Giải bài 5 tr 82 sách GK Hóa lớp 10
Phân biệt chất oxi hoá và sự oxi hoá, chất khử và sự khử. Lấy thí dụ để minh họa?
Gợi ý trả lời bài 5
Chất oxi hoá là chất nhận electron.
Sự oxi hoá một chất là làm cho chất đó nhường electron.
Chất khử là chất nhường electron.
Sự khử một chất là sự làm cho chất đó thu electron.
Thí dụ:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Nguyên tử Fe nhường elcctron, là chất khử. Sự nhường electron của Fe được gọi là sự oxi hoá nguyên tử sắt.
Ion đồng nhận electron, là chất oxi hoá. Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử thõa mãn khi cho \(Fe, FeO, Fe(OH)_2, Fe_3O_4, Fe_2O_3, Fe(NO_3)_3, Fe(NO_3)_2, FeSO_4, Fe_2(SO_4)_3, FeCO_3\) lần lượt phản ứng với \(HNO_3\) đặc nóng?
bởi An Nhiên 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Phương trình cân bằng đúng thõa mãn sơ đồ \(KMnO_4 + HCl → KCl + MnCl_2 + Cl_2 + H_2O\)?
bởi Nguyễn Vũ Khúc 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số lượng HCl đóng vai trò chất khử thõa mãn phương trình \(KMnO_4 + HCl → KCl + MnCl_2 + Cl_2 + H_2O\)?
bởi Đào Thị Nhàn 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số phân tử HCl đóng vài trò làm môi trường thõa mãn phương trình sau \(KMnO_4 + HCl → KCl + MnCl_2 + Cl_2 + H_2O\)?
bởi Lê Minh Bảo Bảo 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm CTHH của oxit sắt biết cho 0,15 mol \(Fe_xO_y\) vào \(HNO_3\) ta sẽ thu được 0,05 mol NO?
bởi Phung Thuy 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm X biết khi cho 9,6 gam \(Mg\) vào \(H_2SO_4\) đậm đặc, có 49g \(H_2SO_4\) tham gia để tạo muối \(MgSO_4, H_2\)O và sản phẩm khử nào sau đây?
bởi Nguyễn Thị Thu Huệ 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch \(HNO_3\) loãng, thu được 940,8 ml khí \(N_xO_y\) có tỉ khối đối với \(H_2\) bằng 22. Khí \(N_xO_y\) và kim loại nào thõa mãn?
bởi Ha Ku 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong PTHH \(CaCO_3 → CaO + CO_2\) , nguyên tố cacbon thõa mãn yếu tố nào?
bởi Choco Choco 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(Cu + 2H_2SO_4\) (đặc, nóng) → \(CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O\), axit sunfuric thõa mãn phương trình?
bởi A La 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vai trò của \(H_2S\) thõa mãn phương trình sau đây \(2FeCl_3 + H_2S → 2FeCl_2 + S + 2HCl\)?
bởi Nguyễn Thị Thanh 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đâu là phản ứng oxi hóa – khử thõa mãn bên dưới đây? a) \(2KMnO_4 + 16HCl → 5Cl_2 + 2MnCl_2 + 2KCl + 8H_2O\)
bởi Ban Mai 22/07/2021
b) BaO + H2O → Ba(OH)2
c) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d) 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
e) Br2 + 2KOH → KBr + KBrO + H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số trường hợp đóng vai trò vừa khử, vừa oxi hóa trong dãy \(Zn ; Cl_2 ; FeO ; Fe_2O_3 ; SO_2 ; H_2S ; Fe^2\)\(^+\) ; \(Cu^2\)\(^+ ; Ag^+\).
bởi Phan Thị Trinh 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vai trò của \(HNO_3\) thõa mãn phản ứng: \(4HNO_3\) đặc nóng + Cu → \(Cu(NO_3)_2 + 2NO_2 + 2H_2O\).
bởi hà trang 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số chất và ion đều có tính oxi hoá và tính khử thõa mãn dãy chất \(Cl_2, F_2, SO_2, Na^+, Ca^2\)\(^+, Fe^2\)\(^+, Al^3\)\(^+, Mn^2\)\(^+, S^2\)\(^-, Cl^-\)?
bởi Nhật Nam 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(H_2SO_4\) đóng vai trò là gì để thõa mãn phương trình sau: \(Fe_3O_4 + H_2SO_4\) đặc → \(Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + H_2O\)?
bởi Spider man 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 82 SGK Hóa học 10
Bài tập 4 trang 82 SGK Hóa học 10
Bài tập 6 trang 83 SGK Hóa học 10
Bài tập 7 trang 83 SGK Hóa học 10
Bài tập 8 trang 83 SGK Hóa học 10
Bài tập 17.1 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.2 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.3 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.4 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.5 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.6 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.7 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.8 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.9 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.10 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.11 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.12 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.13 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.14 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.15 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.16 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.17 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.18 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.19 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 102 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao