Bài tập 17.4 trang 40 SBT Hóa học 10
Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
D. không bị oxi hoá, không bị khử.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 17.4
Số oxi hóa của Na tăng ⇒ Na bị oxi hóa
⇒ Chọn A
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Cho các hợp chất: \(NH{\text{ }},{\text{ }}N{O_2},{\text{ }}{N_2}O,{\text{ }}NO{\text{ }},{\text{ }}{N_2}\). Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
bởi Ha Ku 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết thứ tự giảm dần số oxi hóa của các ion sau: \(Mn{O_4}^ - ,{\text{ }}S{O_4}^{2 - },{\text{ }}N{H_4}^ + ,{\text{ }}Cl{O_3}^ - .\)
bởi Lan Anh 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phản ứng giữa \(HNO_3\) với FeO tạo khí NO. Tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình ?
bởi Lê Văn Duyệt 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng \(K_2Cr_2O_7\) cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol \(FeSO_4\) trong môi trường \(H_2SO_4\) loãng dư là
bởi Tra xanh 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho KI tác dụng với \(KMnO_4\) trong môi trường \(H_2SO_4\), thu được 1,51 gam \(MnSO_4\). Số mol \(I_2\) tạo thành và KI tham gia phản ứng là
bởi Phan Quân 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng: \(Fe_3O_4 + HNO_3\) loãng → .... Tỉ lệ giữa số phân tử \(Fe_3O_4\) với số \(HNO_3\) đóng vai trò môi trường là
bởi Mai Anh 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch \(HNO_3\) dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và \(NO_2\) có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích khí X (đktc) là:
bởi bala bala 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong dd \(HNO_3\) loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, \(N_2O\) và \(N_2\) có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của a là:
bởi Ngoc Nga 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+
Có thể rút ra kết luận:
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định hệ số cân bằng trong phản ứng: \(FeO{\text{ }} + {\text{ }}HN{O_3}\; \to {\text{ }}Fe{(N{O_3})_3}\; + {\text{ }}{N_x}{O_y}\; + {\text{ }}{H_2}O\)
bởi Hy Vũ 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hoàn toàn 13,0 gam Zn vào dung dịch \(HNO_3\) loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí \(N_2\) (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
bởi Ngoc Nga 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tổng hệ số trong phản ứng: \(Fe{S_2}\; + {\text{ }}HN{O_3}\; \to {\text{ }}Fe{(N{O_3})_3}\; + {\text{ }}{H_2}S{O_4}\; + {\text{ }}NO{\text{ }} + {\text{ }}{H_2}O\)
bởi Meo Thi 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch \(HNO_3\), phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và \(N_2O\) (là sản phẩm khử duy nhất). Tính nồng độ mol của dung dịch \(HNO_3\). Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2.
bởi My Le 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm \(Cl_2\) và \(O_2\) thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm thể tích của oxi trong Y là
bởi Nguyễn Thị Thanh 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng sau: \(N{a_2}S{O_3}\; + {\text{ }}KMn{O_4}\; + {\text{ }}KHS{O_4}\; \to {\text{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\text{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\text{ }}MnS{O_4}\; + {\text{ }}{H_2}O\) Sau khi cân bằng với hệ số là những số nguyên tối giản thì hệ số của \(K_2SO_4\) là
bởi minh thuận 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử a) \(SO_3 + H_2O → H_2SO_4\)
bởi Bảo Lộc 24/02/2021
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 17.2 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.3 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.5 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.6 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.7 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.8 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.9 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.10 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.11 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.12 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.13 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.14 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.15 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.16 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.17 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.18 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.19 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 102 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao