Bài tập 1 trang 102 SGK Hóa học 10 nâng cao
Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2-) bằng cách:
A. nhận thêm một electron.
B. nhường đi một electron,
C. nhận thêm hai electron.
D. nhường đi hai electron.
Hãy tìm đáp án đúng.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2-) bằng cách nhận thêm hai electron.
Đáp án C
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
bởi thu hảo 12/11/2018
Cho 21 gam hỗn hợp gồm KL Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO3 thu được 5.376l hỗn hợp 2 khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử Fe + H2SO4
bởi Suong dem 12/11/2018
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau:
5, Fe + H2SO4 ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
6, Fe + H2SO4 ---> S + Fe2(SO4)3 + H2O
14, FeO + H2SO4 ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
15, Fe2O3 + H2SO4 ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
17, FexOy + HNO3 ---> NO2 + Fe(NO3)3 + H2O
18, Fe(OH)2 + H2SO4 ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
19, Fe(OH)3 + H2SO4 đặc ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
22, S + H2SO4 ---> SO2 + H2O
23, FeO + H2SO4 ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
24, FeO + HNO3 ---> NxOy + Fe(NO3)3 + H2O
25, FexOy + H2SO4 ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
26, Fe3O4 + H2SO4 ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
43, FeS2 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
44, H2O + As2O3 + HNO3 ---> H3AsO4+ H2SO4 + NO
45, FexOy + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O
46, Fe3O4 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
47, KMnO4 + H2SO4 + NaCl ---> K2SO4 + Na2SO4 + Cl2 + MnSO4 + H2O
48, Fe(OH)2 + O2 + H2O ---> Fe(OH)3
49, Fe(OH)2 + H2SO4 ---> SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cân bằng các phản ứng sau theo 4 bước:
S+HNO3 thu đượcH2SO4+NO2+H2O
NH3+Cl2 thu được N2 + HCl
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cân bằng phương trình FexOy + H2SO4 Fe
bởi Dương Minh Tuấn 13/11/2018
Giúp mik cân bằng mấy PTHH này vs!!!
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số mol HNO3
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 13/11/2018
tại sao giải bảo toàn electron như thế này lại sai nhỉ mn:
Đề: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 63%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Tính số mol HNO3.
Giải:
gọi x, y là số mol Fe và Cu => 56x + 64y = 12 ( `1)
Mặt khác: Fe - 3e > Fe+3
x > 3x
Cu - 2e > Cu+2
y > 2y
N+5 + 1e > N+4
0,5 < 0,5
Theo đl bảo toàn e => 3x + 2y = 0,5 ( 2)
Giải hệ (1) (2) => x = y = 0,1 mol
Khi đó: nHNO3 = nN+5 = 3x + 2y = 0,5 mol
Vậy số mol HNO3 là 0,5 mol.
Trong khi mình giải theo cách thông thường viết pt thì lại tính được số mol HNO3 bằng 1. Mọi người giải thích tại sao giải theo cách bảo toàn e trên kia lại sai đi.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho SO2 phản ứng với các chất sau: dung dịch Br2, KMnO4, H2S, NaOH, Ca(OH2). Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Trong các phản ứng trên SO2 thể hiện tính khử? Tính Oxi hoá
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thể tích khí N2O sinh ra là bao nhiêu?
bởi Lê Tường Vy 13/11/2018
Cho 4,8 g Mg vào một lượng vừa đủ dd HNO3 loãng, sau phản ứng thu được muối magie nitrat, khí N2O và H2O.
a/ Hoàn thành PT trên
b/ Tính V khí sinh ra ở đktc
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cân bằng các phương trình Mg+h2so4->Mgso4+so2+h2o
bởi Lê Minh Hải 13/11/2018
Cân bằng các pt bằng pp oxi hóa khư
Mg+h2so4->Mgso4+so2+h2o
Mg+h2so4->Mgso4+S+h2o
Zn+h2so4->Zns04+H2s+h20
M+hno3->M(No3)n+NO2+h2o
M+hno3->M(No3)n+NO+H2o
M+hno3->M(No3)n+N2o+h2o
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy cho biết vai trò chất phản ứng là chất khử, chất oxi hóa hay chất môi trường
bởi A La 13/11/2018
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Hãy cho biết vai trò chất phản ứng là chất khử, chất oxi hóa hay chất môi trường ? Giải thích.
1. NH3 + O2 → NO + H2O
2. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
3. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
4. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
5. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
6. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
7. KMnO4 + K2SO3+ H2O → K2SO4 + MnO2 + KOH
8. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+N2O+H2O
các bạn giải thích vì sao cân bằng được giúp mình với
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a/ Oxit sắt từ + Khí hiđrô -----> Sắt + Nước
b/ Lưu huỳnh đioxit + Nước -----> Axit sunfurơ
c/ Đồng(II) clorua + Nhôm -----> Nhôm clorua + Đồng
d/ Axit photphoric + Natri hiđroxit -----> Natriphotphat + Nước
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cân bằng các phương trình hoá học Al+H2 SO4-->Al2(SO4)+H2
bởi Truc Ly 13/11/2018
cân bằng các phương trình hoá học sau:
1,Al+H2 SO4-->Al2(SO4)+H2
2,Cuo+HNO3-->Cu(NO3)+H2O
3,Mg(OH)2+HCl-->MgCl2+H2O
4,Fe2O3+H2-->Fe+H2O
5,CuSO4+BaCl2-->BaSO4+CuCl2
6,Fe(OH)2+HCl-->FeCl2+H2O
7,K+O2-->K2O
8,ZuCl2+AgNO3-->Zu(NO3)+AgCl
9,Al+Cl2-->AlCl3
10,K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+KOH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Câu : Cho 0,1mol Al và 0,15mol Mg phản ứng hết với HNO3 tạo ra Al(NO3)3, Mg(NO3)2, H2O và 13,44 lít khí X duy nhất ( ở đktc) . Tìm X?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tắc cân bằng phản ứng là gì?
bởi hà trang 21/10/2018
ai chỉ mk môn hóa bài là cân ik mk hc quài k hỉu vd nek
k+H2o -->KoH+H2 gải 2k+2H2o --> 2koh+h2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích dd HNO3 1.5 M cần dùng
bởi Nguyễn Thủy Tiên 14/11/2018
Hòa tan m gam Fe bằng dd HNO3 theo ptpu: Fe+HNO3----) Fe(NO3)3 + N2+H2O, thu được 6.72 lít khí N2 ở dktc và dd chứa X gam muối
a, cân bằng phương trình, viết quá trình khử,oxi hóa xảy ra
b, tính giá trị của m và x
c, tính thể tích dd HNO3 1.5 M cần dùng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng sắt phản ứng HNO3 là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Hạ Lan 14/11/2018
cho m (gam)Fe +HNO3 dư thu được 3,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO ,NO2có tỉ lệ \(\dfrac{nno}{nno2}\) =\(\dfrac{2}{3}\).Tính m
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng Al và Fe là bao nhiêu?
bởi Goc pho 14/11/2018
cho 13,7 (gam) hỗn hợp X (AL,Fe) +HNO3 dư thu được 11,2 (lít) hỗn hợp khí Y gồm N2O, NO2 có \(\dfrac{dy}{H2}=22,8\).TÍNH m\(_{AL}\)VÀ m\(_{Fe}\)và%m\(_{AL}\),%m\(_{Fe}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời