Bài tập 17.15 trang 43 SBT Hóa học 10
Cho các quá trình chuyển đổi sau đây:
a) SO3 → H2SO4
b) H2SO4 → SO2
c) HNO3 → NO2
d) KClO3 → KClO4
e) KNO3 → KNO2
g) FeCl2 → FeCl3
Hãy cho biết trong quá trình nào có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra ?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 17.15
a) không có phản ứng oxi hóa – khử.
b) có phản ứng oxi hóa – khử.
c) có phản ứng oxi hóa – khử.
d) có phản ứng oxi hóa – khử.
e) có phản ứng oxi hóa – khử.
g) có phản ứng oxi hóa – khử.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Phản ứng: \(Al + HNO_3 → Al(NO_3)_3 + NH_4NO_3 + H_2O\). Tổng hệ số các chất (là số nguyên tối giản) sau khi phản ứng được cân bằng là
bởi Ngoc Tiên 25/01/2021
A. 58.
B. 86.
C. 69.
D. 32.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. CaO + CO2 → .. .
B. NaOH + HCl → .. .
C. AgNO3 + HCl → .. .
D. NO2 + NaOH → .. .
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong phản ứng: \(K_2Cr_2O_7 + HCl → CrCl_3 + Cl_2 + KCl + H_2O\). Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
bởi Ha Ku 25/01/2021
A. 1/7.
B. 3/14.
C. 4/7.
D. 3/7.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(KMnO_4 + FeSO_4 + H_2SO_4 → Fe_2(SO_4)_3 + K_2SO_4 + MnSO_4 + H_2O\) Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
bởi Thiên Mai 25/01/2021
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất sau: CO ; \(CO_2\) ; \(SO_2\) ; NO ; \(NO_2\) ; \(Cl_2\) ; \(SiO_2\). Lần lượt dẫn mỗi chất qua dung dịch \(Ba(OH)_2\) loãng. Số trường hợp có xảy ra phản ứng và số phản ứng oxi hóa khử lần lượt là:
bởi Cam Ngan 25/01/2021
A. 5 và 3
B. 5 và 2
C. 4 và 2
D.6 và 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. S + O2 → SO2
B. S + 2Na → Na2S
C. S + 2H2SO4 (đ) → 3SO2 + 2H2O
D. S + 6HNO3 (đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
bởi Phong Vu 24/01/2021
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH
(b) Cho kim loại Na và nước
(c) Sụ khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaOH
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3
(f) Trộn dung dịch FeCl2 với dung dịch AgNO3 dư
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. C + O2 → CO2.
B. 3C + 4Al → Al4C3.
C. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
D. C + H2O → CO + H2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
bởi Ha Ku 24/01/2021
A. H2S + 6HNO3 → SO2 + 6NO2 + 4H2O.
B. 3CrO3 + 2H2O → H2CrO4 + H2Cr2O7.
C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
D. P2O5 + 3NaOH → NaH2PO4 + Na2HPO4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình hóa học: FeS + \(HNO_3\) → \(Fe(NO_3)_3\) + \(H_2SO_4\) + NO + \(NO_2\) + \(H_2O\) . Biết tỉ lệ số mol NO và \(NO_2\) là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của \(HNO_3\) là
bởi Truc Ly 25/01/2021
A. 76.
B. 63.
C. 102.
D. 39.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho sơ đồ phản ứng: \(Fe_3O_4\) + \(HNO_3\) → \(Fe(NO_3)_3\) + NO + \(H_2O\) Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
bởi con cai 25/01/2021
A. 28 : 3.
B. 1:3.
C. 3 :1.
D. 3: 28.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
bởi Phan Thị Trinh 25/01/2021
FeO + CO ↔ Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 ↔ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính oxi hóa.
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình hóa học: aAl + b\(Fe_3O_4\) → cFe + d\(Al_2O_3\) (a, b, c, d là các số nguyên tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
bởi Khanh Đơn 25/01/2021
A. 24.
B. 21.
C. 20.
D. 16.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Cân bằng PTHH sau đây?
bởi Bảo Ngọc 26/08/2020
Chỉ mình cách cân bằng phương trình này với ạ: FeSO4 K2Cr2O7 H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 K2SO4 Cr2(SO4)3 H2OTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Phản ứng nào sau đây không đúng?
bởi yduinbya 07/07/2020
Phản ứng nào sau đây không đúngTheo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 17.13 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.14 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.16 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.17 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.18 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.19 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 102 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao