Giải bài 7 tr 107 sách GK sách GK Toán ĐS & GT lớp 11
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số (un), biết:
a) \(u_n=n+\frac{1}{n}\)
b) \(u_n=(-1)^{n-1}sin\frac{1}{n}\)
c) \(u_n=\sqrt{n+1}-\sqrt{n}\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 7
Câu a:
Ta có \(u_{n+1}-u_n=\left ( n+1+\frac{1}{n+1} \right )-\left ( n+\frac{1}{n} \right )= 1+\frac{1}{n+1}-\frac{1}{n}\)
\(=\frac{n^2+n+n-n-1}{n(n+1)}=\frac{n^2+n-1}{n(n+1)}> 0 \ \ \forall n\in \mathbb{N}^*\)
\(\Rightarrow (u_n)\) là dãy tăng.
Ta có \(u_n=n+\frac{1}{n}>0\Rightarrow (u_n)\) bị chặn dưới, nhưng (un) không bị chặn trên \(\Rightarrow (u_n)\) không bị chặn.
Câu b:
\(\begin{array}{l}
{u_1} = {\left( { - 1} \right)^0}\sin 1 = \sin 1 > 0\\
{u_2} = {\left( { - 1} \right)^1}.\sin \frac{1}{2} = - \sin \frac{1}{2} < 0\\
{u_3} = {\left( { - 1} \right)^2}.\sin \frac{1}{3} = - \sin \frac{1}{3} > 0
\end{array}\)
⇒ u1 > u2 và u2 < u3
Dãy \((u_n)\) không tăng và không giảm.
Ta có \(\left| {{u_n}} \right| = \left| {{{\left( { - 1} \right)}^{n - 1}}sin\frac{1}{n}} \right| = \left| {sin\frac{1}{n}} \right| \le 1 \Leftrightarrow - 1 \le {u_n} \le 1,u \in {^*}\)
\(\Rightarrow (u_n)\) bị chặn và không đơn điệu
Câu c:
Ta có
\(u_{n+1}-u_n =(\sqrt{n+2}-\sqrt{n+1})-(\sqrt{n+1}-\sqrt{n})\)
\(=\sqrt{n+2}+\sqrt{n}-2\sqrt{n+1} \ (1)\)
Ta chứng minh \(\sqrt{n+2}+\sqrt{n}-2\sqrt{n+1} < 0 \ (2)\)
Thật vậy ta có \((2)\Leftrightarrow \sqrt{n+2}+\sqrt{n}<2\sqrt{n+1}\)
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 2\sqrt {n(n + 2)} < 2n + 2\\
\Leftrightarrow \sqrt {n(n + 2)} < n + 1\\
\Leftrightarrow {n^2} + 2n < {n^2} + 2n + 1\\
\Leftrightarrow 0 < 1(LD)
\end{array}\)
⇒ (2) đúng.
Từ (1), (2) \(\Rightarrow u_{n+1}-u_n<0\)
\(\Rightarrow (u_n)\) dãy số giảm.
Ta có:
\(\begin{array}{l}
{u_n} = \sqrt {n + 1} - \sqrt n = \frac{{n + 1 - n}}{{\sqrt {n + 1} + \sqrt n }}\\
= \frac{1}{{\sqrt {n + 1} + \sqrt n }} > 0,\forall n \in {N^*}
\end{array}\)
⇒ un là dãy số bị chặn dưới.
Lại có: với \(n \ge 1\) thì \(\sqrt {n + 1} + \sqrt n \ge \sqrt 2 + 1\)
\( \Rightarrow {u_n} = \frac{1}{{\sqrt {n + 1} + \sqrt n }} \le \frac{1}{{\sqrt 2 + 1}}\)
Suy ra un là dãy số bị chặn trên
Vậy un là dãy số giảm và bị chặn
-- Mod Toán 11 HỌC247
-
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng ?
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 01/03/2021
(A) \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = u_n^3 - 1\end{array} \right.\)
(B) \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\)
(C) \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 1\\{u_{n + 1}} - {u_n} = 2\end{array} \right.\)
(D) \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1\end{array} \right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right),\)biết \({u_1} = 3,{u_2} = - 6.\) Hãy chọn kết quả đúng :
bởi truc lam 01/03/2021
(A) \({u_5} = - 24\)
(B) \({u_5} = 48\)
(C) \({u_5} = - 48\)
(D) \({u_5} = 24\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn:
bởi con cai 01/03/2021
(A) \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} \)
(B) \({u_n} = n + \dfrac{1}{n}\)
(C) \({u_n} = {2^n} + 1\)
(D) \({u_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, hãy chọn dãy số giảm:
bởi Nguyen Nhan 28/02/2021
(A) \({u_n} = \sin n\)
(B) \({u_n} = \dfrac{{{n^2} + 1}}{n}\)
(C) \({u_n} = \sqrt n - \sqrt {n - 1} \)
(D) \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{2^n} + 1} \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 107 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 6 trang 107 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 8 trang 107 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 9 trang 107 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 10 trang 108 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 11 trang 108 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 12 trang 108 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 13 trang 108 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 14 trang 108 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 15 trang 108 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 16 trang 108 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 17 trang 109 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 18 trang 109 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 19 trang 109 SGK SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 3.37 trang 132 SBT Toán 11
Bài tập 3.38 trang 132 SBT Toán 11
Bài tập 3.39 trang 133 SBT Toán 11
Bài tập 3.40 trang 133 SBT Toán 11
Bài tập 3.41 trang 133 SBT Toán 11
Bài tập 3.42 trang 133 SBT Toán 11
Bài tập 3.43 trang 133 SBT Toán 11
Bài tập 3.44 trang 133 SBT Toán 11
Bài tập 3.45 trang 133 SBT Toán 11
Bài tập 3.46 trang 133 SBT Toán 11
Bài tập 3.47 trang 134 SBT Toán 11
Bài tập 3.48 trang 134 SBT Toán 11
Bài tập 3.49 trang 134 SBT Toán 11
Bài tập 3.50 trang 134 SBT Toán 11
Bài tập 3.51 trang 134 SBT Toán 11
Bài tập 3.52 trang 134 SBT Toán 11
Bài tập 3.53 trang 134 SBT Toán 11
Bài tập 3.54 trang 134 SBT Toán 11
Bài tập 3.55 trang 135 SBT Toán 11
Bài tập 3.56 trang 135 SBT Toán 11
Bài tập 44 trang 122 SGK Toán 11 NC
Bài tập 45 trang 123 SGK Toán 11 NC
Bài tập 46 trang 123 SGK Toán 11 NC
Bài tập 47 trang 123 SGK Toán 11 NC
Bài tập 48 trang 123 SGK Toán 11 NC
Bài tập 49 trang 124 SGK Toán 11 NC
Bài tập 50 trang 124 SGK Toán 11 NC
Bài tập 51 trang 124 SGK Toán 11 NC
Bài tập 52 trang 125 SGK Toán 11 NC
Bài tập 53 trang 125 SGK Toán 11 NC
Bài tập 54 trang 125 SGK Toán 11 NC
Bài tập 55 trang 125 SGK Toán 11 NC