YOMEDIA
NONE

Bài tập 3.41 trang 133 SBT Toán 11

Giải bài 3.41 tr 133 SBT Toán 11

Cho dãy số (): \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = \frac{1}{3}\\
{u_{n + 1}} = \frac{{(n + 1){u_n}}}{{3n}},\,\,n \ge 1
\end{array} \right.\)

a) Viết năm số hạng đầu của dãy số;

b) Lập dãy số () với \({v_n} = \frac{{{u_n}}}{n}\);

Chứng minh  dãy số () là cấp số nhân

c) Tìm công thức tính  theo 

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Năm số hạng đầu của dãy số là \(\frac{1}{3},\frac{2}{9},\frac{1}{9},\frac{4}{{81}},\frac{5}{{243}}\)

b) Để chứng minh () là cấp số nhân ta chỉ ra tỉ số \(\frac{{{v_{n + 1}}}}{{{v_n}}}\) là hằng số

Ta có:

\(\frac{{{v_{n + 1}}}}{{{v_n}}} = \frac{{{u_{n + 1}}}}{{n + 1}}:\frac{{{u_n}}}{n} = \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}}.\frac{n}{{n + 1}}\,\,\left( 1 \right)\)

Mà theo giả thiết ta có: 

\({u_{n + 1}} = \frac{{\left( {n + 1} \right){u_n}}}{{3n}} \Rightarrow \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}\)

Suy ra \(\frac{{{v_{n + 1}}}}{{{v_n}}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.\frac{n}{{n + 1}} = \frac{1}{3}\)

Do đó, () là cấp số nhân có \({v_1} = \frac{1}{3},q = \frac{1}{3}\)

c) Để tính ta viết tích của  tỉ số:

\(\frac{{{v_n}}}{{{v_{n - 1}}}}.\frac{{{v_{n - 1}}}}{{{v_{n - 2}}}}...\frac{{{v_3}}}{{{v_2}}}.\frac{{{v_2}}}{{{v_1}}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{n - 1}} \Rightarrow \frac{{{v_n}}}{{{v_1}}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{n - 1}}\)

Suy ra \({v_n} = \frac{1}{3}{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{n - 1}} = \frac{1}{{{3^n}}} \Rightarrow \frac{{{u_n}}}{n} = \frac{1}{{{3^n}}} \Rightarrow {u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 3.41 trang 133 SBT Toán 11 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF