Giải bài 2 tr 34 sách GK Toán Hình lớp 11
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1; 2) và đường thẳng d có phương trình \(3x + y + 1 = 0.\) Tìm ảnh của A và d.
a) Qua phép tịnh tiến theo vecto \(\vec v = (2;1)\)
b) Qua phép đối xứng qua trục Oy
c) Qua phép đối xứng qua gốc toạ độ;
d) Qua phép quay tâm O góc \({90^0}\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
Câu a:
Gọi A’(x’; y’) là ảnh của A qua \({T_\overrightarrow {v} }\) ta có \(\left\{ \begin{array}{l}x' = - 1 + 2\\y' = 2 + 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = 1\\y = 3\end{array} \right.\)
Hay A’(1;3) ta thấy \(A \in d\) do đó đường thẳng d’ qua A’ và song song với d là ảnh của d qua \({T_\overrightarrow {v}}\)\(d':3(x - 1) + 1(y - 3) = 0 \Leftrightarrow 3x + y - 6 = 0\)
Câu b:
Gọi A’ là ảnh của A qua phép đối xứng qua Oy ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}x' = - ( - 1)\\y' = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = 1\\y = 2\end{array} \right.\) hay A’(1; 2) ta thấy \(A \in d\) nên \(A' \in d'\) là ảnh của d qua phép đối xứng qua Oy.
Cho \(M(0; - 1) \Rightarrow M \in d\) gọi M’ là ảnh của M qua phép đối xứng qua Oy do đó \(d':3(x - 1) - 1(y - 2) = 0 \Leftrightarrow 3x - y - 1 = 0\)
Câu c:
Gọi A’ là ảnh của A qua phép đối xứng qua gốc toạ độ, khi đó:
\(\left\{ \begin{array}{l}x' = - ( - 1)\\y' = - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = 1\\y = - 2\end{array} \right.\) hay A’(1;-2), ta thấy \(A \in d\)nên đường thẳng d’ đi qua A’ và song song với d là ảnh của d qua phép đối xứng qua góc toạ độ \(d':3(x - 1) + 1(y + 2) = 0 \Leftrightarrow 3x + y - 1 = 0\)
Câu d:
Gọi A’(x’; y’) là ảnh của A qua \({Q_{(0,{{90}^0})}}\) ta có \(\overrightarrow {OA'} = (x';y'),\,\overrightarrow {OA} = ( - 1;2) \Rightarrow \left| {\overrightarrow {OA'} } \right| = \sqrt {x{'^2} + y{'^2}} \) và \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \sqrt {{{( - 1)}^2} + {2^2}} = \sqrt 5 .\) Khi đó:
\(\left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OA'} = 0\\\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OA'} } \right|\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - x' + 2y' = 0\\\sqrt 5 = \sqrt {x{'^2} + y{'^2}} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = 2\\y' = 1\end{array} \right.\,\,{\rm{or}}\,\,\left\{ \begin{array}{l}x' = - 2\\y' = - 1\end{array} \right.\)
Nhưng góc quay dương nên A’(-2; -1) gọi \(d' = {Q_{(O,{{90}^0})}}(d)\) ta có \(d' \bot d\). Suy ra \(\overrightarrow n = ( - 1;3)\) là vecto pháp tuyến của d’
Do đó \(d': - 1(x + 2) + 3(y + 1) = 0 \Leftrightarrow x - 3y - 1 = 0\) (Vì \(A' \in d'\))
-- Mod Toán 11 HỌC247
-
Cho tam giác đều tâm \(O\). Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm \(O\) góc \(\alpha ,0 \le \alpha < 2\pi \), biến tam giác trên thành chính nó?
bởi Nhat nheo 01/03/2021
A. Chỉ có một
B. Chỉ có hai
C. Chỉ có ba
D. Chỉ có bốn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho điểm \(M\left( {1;1} \right)\). Ảnh của \(M\) qua phép quay tâm \(O\), góc quay \({45^0}\) có tọa độ:
bởi Hữu Trí 01/03/2021
A. \(\left( { - 1;1} \right)\)
B. \(\left( {1;0} \right)\)
C. \(\left( {\sqrt 2 ;0} \right)\)
D. \(\left( {0;\sqrt 2 } \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?
bởi Van Tho 01/03/2021
A. Không có B. Chỉ có một
C. Chỉ có hai D. Vô số
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 5 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 6 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 7 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 1 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 2 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 3 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 4 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 5 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 6 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 1.31 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.32 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.33 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.34 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.35 trang 37 SBT Hình học 10
Bài tập 1.36 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.37 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.38 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.39 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.40 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.41 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.42 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.43 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.44 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.45 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.46 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.47 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.48 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.49 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.50 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.51 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.52 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.53 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.54 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.55 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.56 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.57 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.58 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.59 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.60 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.61 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.62 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.63 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.64 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.65 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.66 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.67 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.68 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.69 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.70 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.71 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.72 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.73 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.74 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.75 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.76 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.77 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.78 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 2 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 5 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 6 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 7 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 8 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 9 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 1 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 2 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 3 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 4 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 11 NC