Giải bài 1.45 tr 38 SBT Hình học 11
Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d: x−5y+7 = 0 và d′: 5x−y−13 = 0. Tìm phép đối xứng qua trục biến d thành d′.
Hướng dẫn giải chi tiết
Nhận xét dvà d′ không song song nên phép đối xứng trục biến d thành d′ có trục là phân giác của góc tạo bởi d và d′.
Phương trình các đường phân giác là:
\(\frac{{\left| {x - 5y + 7} \right|}}{{\sqrt {26} }} = \frac{{\left| {5{\rm{x}} - y - 13} \right|}}{{\sqrt {26} }} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x + y - 5 = 0\\
x - y - 1 = 0
\end{array} \right.\)
-- Mod Toán 11 HỌC247
-
Cho tam giác \(ABC\), với G là trọng tâm tam giác , D là trung điểm của \(BC\). Gọi V là phép vị tự tâm G biến điểm A thành điểm D. Khi đó V có tỷ số k là:
bởi Phan Quân 24/02/2021
A. \(k = \dfrac{3}{2}\)
B. \(k = - \dfrac{3}{2}\)
C. \(k = \dfrac{1}{2}\)
D. \(k = - \dfrac{1}{2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các mệnh đề sau về phép vị tự, mệnh đề nào sai?
bởi Vũ Hải Yến 25/02/2021
A. Có duy nhất một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mặt phẳng \(Oxy\). Phép đối xứng tâm I(-1;2) biến đường tròn \((C):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\) thành đường tròn nào sau đây:
bởi hi hi 25/02/2021
A. \((C'):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
B. \((C):{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
C. \((C):{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
D. \((C):{(x - 2)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1.43 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.44 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.46 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.47 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.48 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.49 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.50 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.51 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.52 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.53 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.54 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.55 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.56 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.57 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.58 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.59 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.60 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.61 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.62 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.63 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.64 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.65 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.66 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.67 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.68 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.69 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.70 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.71 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.72 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.73 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.74 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.75 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.76 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.77 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.78 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 2 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 5 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 6 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 7 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 8 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 9 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 1 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 2 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 3 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 4 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 11 NC