Giải bài 2 tr 41 sách GK Sinh lớp 12
Nêu các điều kiện cần có để khi lai các cá thể khác nhau về hai tính trạng ta thu được đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 9: 3: 3: 1.
Gợi ý trả lời bài 2
Điều kiện cần có để khi lai các cá thể khác nhau về hai tính trạng ta thu được đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 9: 3: 3: 1 là:
- Bố mẹ phải dị hợp tử về 2 cặp gen ⇒ 16 tổ hợp giao tử (9: 3: 3: 1). Tỉ lệ phân li 9: 3: 3: 1 chẳng qua là tích của tỉ lệ (3: 1) X (3: 1).
- Có hiên tượng trội lặn hoàn toàn
- Số lượng cá thể con lai phải lớn
- Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống như nhau
- Quá trình phân li của các giao tử trong quá trình giảm phân là đồng đều không có đột biến
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Theo lý thuyết số loại giao tử tối đa thu được là
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 22/06/2021
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. AaBbdd
B. AaBbDd
C. AABBDd
D. aaBBDdTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phép lai P: ♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd.
bởi Ánh tuyết 22/06/2021
Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 18
B. 56
C. 42
D. 24Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cơ thể có kiểu gen AaBb tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? Biết quá trình giảm phân bình thường
bởi sap sua 22/06/2021
a. 4
b. 2
c. 1
d. 3Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cây có kiểu gen AaBBccDdEe giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCCDdEe. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBBCcddEE thu được ở đời con là
bởi can chu 21/06/2021
a. 1/32.
b. 1/8.
c. 1/64.
d. 1/16.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong phép lai giữa hai cá thể (P): AaBBDd x aaBbDd thu được F1 có số kiểu gen là:
bởi Ngoc Nga 21/06/2021
a. 9
b. 4
c. 8
d. 12Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo lí thuyết, phép lai AaBbcc x AABbCc có thể cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường
bởi Mai Hoa 21/06/2021
A. 4
B. 12
C. 9
D. 18
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo lí thuyết, cơ thể AABBddee giảm phân bình thường sẽ cho các loại giao tử là:
bởi An Vũ 21/06/2021
a. AA, BB, dd, ee.
b. ABde, AA, BB, dd, ee.
c. ABddee.
d. ABde.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tỉ lệ giao tử AaB từ cơ thể AAaaBB là
bởi thủy tiên 20/06/2021
a. 1/2.
b. 1/6.
c. 4/6.
d. 3/6.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo lí thuyết, phép lai AaBB × aabb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường
bởi hi hi 20/06/2021
a. 2
b. 1
c. 4
d. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phép lai ♂AaBbCcDdEe x ♀aaBbccDdEe, các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Hãy xác định tỷ lệ kiểu gen dị hợp ở F1?
bởi Tuấn Huy 20/06/2021
a. 21/32
b. 1/32
c. 31/32
d. 1/8
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbdd cho đời con có số cá thể mang kiểu genAaBbDd chiếm tỉ lệ là bao nhiêu? Biết các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
bởi Nguyen Nhan 20/06/2021
a. 1/12
b. 1/16
c. 1/8
d. 1/4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong một thí nghiệm lai giữa các cây cà chua quả đỏ có kiểu gen dị hợp với nhau người ta thu được 1200 quả đỏ lẫn quả vàng. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Số lượng quả đỏ thuần chủng theo lý thuyết có trong số quả trên là
bởi thanh hằng 20/06/2021
a. 500
b. 60
c. 400
d. 300
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cơ thể nào sau đây có kiểu gen thuần chủng?
bởi Tuấn Tú 20/06/2021
A. AABbDD.
B. AaBbDd.
C. aaBBdd.
D. AabbDD.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đời con của phép lai nào sau đây mỗi kiểu hình luôn có 2 loại kiểu gen? Với gen trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng
bởi Dell dell 19/06/2021
a. AaBbdd x AabbDd.
b. AaBbDd x AABbDD.
c. AaBbDd x AabbDD.
d. AaBBDd x aaBbDD.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu với bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n?
bởi Thanh Nguyên 19/06/2021
a. n
b. 3n
c. 4n
d. 2n
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hóa, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây sai?
bởi thùy trang 19/06/2021
A. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên.
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
D. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AabbDd cho đời con tỉ lệ bao nhiêu. Biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội hoàn toàn.
bởi Nguyễn Hồng Tiến 20/06/2021
a. 8 loại kiểu hình và 18 loại kiểu gen
b. 4 loại kiểu hình và 9 kiểu gen
c. 4 loại kiểu hình và 9 loại kiểu gen
d. 8 loại kiểu hình loại và 27 kiểu gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu. Biết cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Qui ước: gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng.
bởi Tieu Giao 20/06/2021
a. 1/3.
b. 3/16.
c. 1/8.
d. 2/3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
bởi Chai Chai 19/06/2021
A. 1/2
B. 1/36
C. 1/6
D. 1/12
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một tế bào có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại giao tử?
bởi Tieu Dong 20/06/2021
A. 4
B. 8
C. 2
D. 9
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phép lai P: ♀ AaBbDd x ♂ AaBbdd.
bởi het roi 20/06/2021
Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
a. 24
b. 56
c. 18
d. 42
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?
bởi Hoang Vu 19/06/2021
a. 1
b. 4
c. 2
d. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở đậu Hà Lan, qui ước gen A-thân cao trội hoàn toàn so với alen a-thân thấp; gen B- hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b-hoa trắng.
bởi Mai Đào 19/06/2021
Các gen đã cho nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì xác suất các thể đồng hợp về 2 cặp gen thu được ở F1 là
a. 1/4
b. 1/2
c. 1/8
d. 3/8
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. AaBBDd.
b. AaBbDd.
c. AabbDD.
d. aaBbDD.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu hình khác nhau ở F2 là gì? Biết các gen trội lặn hoàn toàn và phân ly độc lập.
bởi Tường Vi 18/06/2021
a. 2^(n-1)
b. 4^n
c. 2^n
d. 3^n
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định cá cơ thể có bộ nhiễm sắc thể thể một. Biết loài có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee
bởi Song Thu 19/06/2021
I. AaBbDdEe. II. AaBbdEe. III. AaBbDddEe.
IV. AaBbDdEee. V. AaBbDEe. VI. AaaBbDdEe.
a. 5
b. 2
c. 4
d. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường sẽ sinh ra 4 loại giao tử?
bởi Vu Thy 18/06/2021
A. AaBbDd.
B. AabbDD.
C. AABbdd.
D. AabbDd.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Thực hiện phép lai P: AAaa × Aaaa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với cây tứ bội aaaa, thu được Fa.
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 18/06/2021
Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình là bao nhiêu. Với alen A-thân cao trội hoàn toàn so với alen a-thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường.
a. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
b. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
c. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
d. 23 cây thân cao : 13 cây thân thấp.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 41 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 41 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 41 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 41 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 49 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 49 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 49 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 21 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 22 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 23 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 26 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 27 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 27 SBT Sinh học 12
Bài tập 11 trang 31 SBT Sinh học 12
Bài tập 15 trang 31 SBT Sinh học 12
Bài tập 17 trang 32 SBT Sinh học 12