Bài tập 15.8 trang 19 SBT Hóa học 9
Cho một lá đồng có khối lượng là 6 gam vào dung dịch bạc nitrat. Phản ứng xong, đem lá kim loại ra rửa nhẹ, làm khô cân được 13,6 gam.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng đồng đã phản ứng
Hướng dẫn giải chi tiết bài 15.8
Khối lượng kim loại tăng: 13,6 - 6 = 7,6 (gam)
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Gọi nCu = x mol
nAg = 2x mol
Có: 2x x 108 - 64x = 7,6
→ x = 0,05 → mCu = 0,05 x 64 = 3,2g
-- Mod Hóa Học 9 HỌC247
-
Hãy xác định tên kim loại
bởi Mai Rừng 23/04/2019
Cho 0,7g bột kim loại có hóa trị II tác dụng hết dung dịch HCL, sinh ra 280ml khó hidro (đktc). Hãy xác định tên kim loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1.Khi cho mẫu Na vào cốc đựng rượu etylic thì hiện tượng gì xảy ra
A. Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần
B. Kết tủa trắng, mẫu Na tan dần
C. Dung dịch có màu xanh, mẫu Na tan dần
D. Dung dịch mất màu, mẫu Na tan dần2. Chỉ dùng quỳ tím và Na có thể phân biệt được ba chất nào:
A. HCl, CH3COOH, C2H5OH
B. H2O, CH3COOH, C2H5OH
C. H2O, NaOH, C2H5OH
D. C6H6, CH3COOH, C2H5OHTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết các phương trình xảy ra sau
bởi Nguyễn Bảo Trâm 23/04/2019
hỗn hợp X gồm Fe Cu Al chia thành 3 phần bằng nhau #phần 1 tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch X1 và rắn Y1 và khi Z1
#phần 2 tác dụng với H2SO4 dư thu được dung dịch x2 và rắn Y2 và khí Z2
#phần 3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch x3 và rắn Y3và khí Z3 Viết các phương trình xảy ra sau
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho 6,9 gam 1 kim loại kiềm vào 200ml dung dịch HCL thu đc 3,36 lít H2(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100ml dung dịch ALCL3 1M thì thu đc 5,46 gam kết tủa . Xác định kim loại kiềm và nồng độ mol/lít của dung dịch HCL
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định kim loại M
bởi khanh nguyen 23/04/2019
Cho 1 lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 , sau phản ứngkhôi lượng chất rắn thu được gấp 3,555 lần khối lượng M đem dùng . Mặt khác , nếu dùng 0,02 mol kim loại M tác dụng với H2SO4 loãng dư thì thu được 0,672 lít khí ở đktc . Xác định kim loại M
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng hh Cu và Pb thu được
bởi Trieu Tien 23/04/2019
B1: phân biệt khí SO2 và CO2 bằng pphh.
B2: Cho các khí ẩm sau đây :N2, O2, CO2 , SO2, NH3. Biết NH3 cos tchh của một bazơ tan. Khí ẩm nào có thể lm khô = :
a) H2SO4 đặc b) CaO
B2 : Khử hoàn toàn 4g hh CaO và PbO = khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau pư được dẫn vào bình đựng Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Tính khối lượng hh Cu và Pb thu được.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính phần trăm theo khối lượng của Mg
bởi cuc trang 23/04/2019
Hoà tan hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp Mg và MgO bằng 200 g dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,24 l khí H2 (đktc)
a) Tính phần trăm theo khối lượng của Mg
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit cần dùng
c) Tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch sau phản ứng
* M.n giúp mik vs nha*
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính Vdd HCl đã dùng
bởi ngọc trang 24/04/2019
Cho 16g hỗn hợp Mg,Fe vào dd HCl 2M vừa đủ thấy thoát ra 8,96l H2 đktc
a) viết các PTPƯ xảy ra và tính C% m các kl trog hỗn hợp ban đầu
b) tính Vdd HCl đã dùng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính nồng độ mol của dd AgNo3
bởi Nguyễn Vũ Khúc 24/04/2019
cho19,6 gam một kim loại háo trị 2 phản ứng hoàn toàn với 140ml dd agno3, thu dduosc 75,6 gam ag
hỏi:a xác định kl
b.timsh Cm dd agno3
c. tính Cm dd sau pưTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng đồng là bao nhiêu?
bởi Ban Mai 24/04/2019
Cho a g kim loại Cu tác dụng hết với axit H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí (đktc). Oxi hóa toàn bộ lượng khí sinh ra bằng O2 (giả sự hiệu suất là 100%) rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với nước được 200 g dung dịch H2SO4 19,6%. Giá trị của a là:Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm kim loại.
bởi Thùy Trang 24/04/2019
HÒa tan hoàn toàn 1,44g kim loại A có hóa trị II trong 250ml dd H2SO4 0,3M (loãng), dd thu được còn axit dư phải trung hoá bằng 60ml dd NaOH o,5M. Tìm kim loại.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nêu hiện tượng và viết PTHH Cho Ba vào dd (NH4)2CO3
bởi Suong dem 24/04/2019
Nêu hiện tượng và viết PTHH:
Cho Ba vào dd (NH4)2CO3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ngăm 21,6g hỗn hợp 3 kim loại kẽm, sắt, đồng trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Phản ứng xong thu được 3 chất rắn không tan và 6,72l khí ở (đktc). Xác định % khối lượng kim loại trong hỗn hợp
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn B
bởi Nguyễn Minh Minh 24/04/2019
Cho 7,6 gam hỗn hợp A gồm Mg ,Al ,Zn, Al tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được chất rắn B có khối lượng là 10,48 gam.Tính thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn B
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số gam mỗi im loại đã dùng?
bởi Thanh Truc 24/04/2019
hòa tan một lượng hỗn hợp gồm 18,56g Mg,Fe,Al(trong đó khối lượng Al bằng khối lượng Mg) vào dd HCL vừa đủ, sau phản ứng thu đc dd A và 16,352 lít hidro(đktc).
a,Tính số gam mõi im loại đã dùng?
b,tính thể tích dd hcl 2M đã dùng?
c,cho 750 ml dd NaOH 2M vào dd A,sau PỨ thu đc kết tủa B.lọc kết tủa B trong không khí đến khhois lượng không đổi thu đc m(g) chất rắn C.tính m?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng
bởi A La 24/04/2019
Cho lá kẽm có khối lượng 5g vào dd đồng sunfat. Sau phản ứng kết thúc đem tấm lim loại ra, rửa nhẹ, làm khô cân được 4,96g
a, Tính khối lượng kẽm đã phản ứng?
b, Tính khối lượng đồng sunfat có trong dd?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng dung dịch H2SO4
bởi Dell dell 24/04/2019
Cho 8,6g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch H2SO4 20phần trăm thu được 1,12 lít khí hiđro(đktc).
a)Viết PTHH
b)Tính khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c)Tính khối lượng dung dịch H2SO4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai kim loại đó là gì?
bởi Dương Minh Tuấn 24/04/2019
Nung 0,1 mol hh muối cacbonat của 2 Kim loại kế tiếp nhau trong nhóm 2A tới khối lượng không đổi thu được 4,64g hh 2 oxit. Hai kim loại đó là:
A. Mg và Ca
B. Ba và Mg
C. Ca và Cr
D. Sr và Ba
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dd X.
bởi na na 24/04/2019
Hòa tan hết 1,2 g kim loại Mg vào cốc đựng 80g dd HCl 7,3% thu được khí H2 và dd X. Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dd X.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nêu phương pháp phân biệt Ba, Mg, K, Pb.
bởi Chai Chai 24/04/2019
Có 4 ống nhiệm, mỗi ống chứa một dd muối (không trùng kim loại cũng như gốc axit) là clorua, sunfat, nitrat, cacbonat, của các kim loại Ba, Mg, K, Pb.
a) Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào ?
b) Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A
bởi Quynh Nhu 24/04/2019
Cho hỗn hợp A gồm Mg, Cu tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 22,4 lít khí H2 (đktc) và một chất rắn không tan B lọc lấy chất rắn B sao cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí C
a; Cho biết B,C là gì? Viết PTHH.
b; Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thành phần % theo khối lượng của Zn và ZnO
bởi Goc pho 24/04/2019
cho axit HCl pứ vs 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO. Sau pứ thu đc 2,24l khí ( ở đktc). a) Tính thành phần % theo khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp b) TÍnh khối lượng đ h2so4 30% để hòa tan hỗn hợp trên thay cho HCl
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận biết nhôm , sắt ,bạc
bởi Bo Bo 24/04/2019
Có 3 lọ kim loại dạng bột màu trắng bạc đựng trong 3 lọ mất nhãn gồm nhôm , sắt ,bạc
Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm công thức oxit của kim loại R đem dùng
bởi hi hi 24/04/2019
Dẫn khí CO dư đi qua 20g oxit kim loại R. Khi phản ứng xảy ra xong dẫn toàn bộ khí CO2 lội qua dung dich Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa.Tìm công thức oxit của kim loại R đem dùng.
Help!!!
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu hòa tan hoàn toàn lượng kim loại Cu nói trên bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Tính thể tích khi sinh ra
bởi May May 25/04/2019
Cho 20g hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hcl thu được 3,36 lít khí
a.viết pthh
b.tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c.nếu hoà tan hoàn toàn lượng kim loại Cu nói trên bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Tính thể tích khi sinh ra
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy xác định tên kim loại A
bởi Nguyễn Phương Khanh 25/04/2019
Đốt cháy hoàn toàn 1 kim loại A 9,75 g trong bình chứa khí oxi dư. Sau phản ứng thu được 12,15g một axit của A. Hãy xác định tên kim loại A
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định tên kim loại M.
bởi hi hi 25/04/2019
Hòa tan2,7g kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư.Sau phản ứng thu dược 3,36l H2(đktc).Xác định tên kim laoij M.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tên kim loại
bởi Thanh Truc 25/04/2019
a) Hoà tan 1,44g kim loại hoá trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M . Để trung hoà lượng axit dư cần 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm tên kim loại
b) Trộn 300ml HCl 0,5M với 200ml Ba(OH)2 aM thu được 500ml dung dịch , trong đó CM dung ddich5 HCl là 0,02 M . Tìm a
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho 1 lượng kẽm dư vao 200ml dd HCl 3M
a, viết pt phản ứng xảy ra
b,tính thể tích khí hidro thu được ở đktc va lượng kẽ tham gia phản ứng
cho ZN< 65
Mg = 24
O = 16
CA =40
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng kết tủa A
bởi hi hi 25/04/2019
thả 2.3g Na vào 100 ml dd AlCl3 0.3 M thấy có khí A và kết tủa B. lọc kết tủa B nung trong không khí đến kối lượng không đổi được a g. tính a
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị của M là bao nhiêu?
bởi Phan Thiện Hải 25/04/2019
Cho 10g hỗn hợp Fe à Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (đkc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của M là?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chia hỗn hợp gồm 2 kim loại A, B có hóa trị n, m làm 3 phần bằng nhau.
Phần 1: Hòa tan hết trong ãit HCl thu được 1,792 lit H2 (đktc) .
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lit khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan có khối lượng bằng 4/13 khối lượng mỗi phần.
Phần 3: Nung trong oxi dư thu được 2,84g hỗn hợp gồm 2 oxi là A2On và B2Om. Tính tổng khối lượng mỗi phần và xát định 2 kim loại A và B.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định M
bởi Mai Bảo Khánh 25/04/2019
1,2 gam kim loại M khi tan hết trong dung dịch HCL giải phóng 1,12 lít khí H2(dktc).Xác đĩnh M
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 15.6 trang 19 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.7 trang 19 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.10 trang 19 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.14 trang 20 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.15 trang 20 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.16 trang 20 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.22 trang 21 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.23 trang 21 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.24 trang 21 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.25 trang 21 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.26 trang 21 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.27 trang 21 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.28 trang 21 SBT Hóa học 9