Giải bài 2.33 tr 101 SBT Hình học 10
Gọi ma, mb, mc là các trung tuyến lần lượt ứng với các cạnh a, b, c của tam giác ABC.
a) Tính ma, biết rằng a = 26, b = 18, c = 16
b) Chứng minh rằng: 4(ma2+ mb2 + mc2) = 3(a2 + b2 + c2)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4} = \frac{{{{18}^2} + {{16}^2}}}{2} - \frac{{{{26}^2}}}{4} = \frac{{484}}{4} \Rightarrow {m_a} = \frac{{22}}{2} = 11\)
b) \(\left\{ \begin{array}{l}
m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}\\
m_b^2 = \frac{{{c^2} + {a^2}}}{2} - \frac{{{b^2}}}{4}\\
m_c^2 = \frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} - \frac{{{c^2}}}{4}
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
m_a^2 = 2\left( {{b^2} + {c^2}} \right) - {a^2}\\
m_b^2 = 2\left( {{a^2} + {c^2}} \right) - {b^2}\\
m_c^2 = 2\left( {{a^2} + {b^2}} \right) - {c^2}
\end{array} \right.\)
Suy ra \(4\left( {m_a^2 + m_b^2 + m_c^2} \right) = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Tam giác \(ABC\) có các cạnh \(a = 8cm, \, b = 10cm, \, c = 13cm.\) Tính độ dài đường trung tuyến \(MA\) của tam giác \(ABC\) đó.
bởi Hy Vũ 19/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tam giác \(ABC\) có các cạnh \(a = 8cm, \, b = 10cm, \, c = 13cm.\) Tam giác đó có góc tù không?
bởi Nguyễn Sơn Ca 19/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tam giác \(ABC\) có \(\widehat{A} = 120^0\). Tính cạnh \(BC\) cho biết cạnh \(AC = m\) và \(AB = n\).
bởi Nguyễn Hiền 20/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính diện tích \(S\) của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là \(7, \, \,9\) và \(12\).
bởi Nguyễn Hạ Lan 20/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2.31 trang 101 SBT Hình học 10
Bài tập 2.32 trang 101 SBT Hình học 10
Bài tập 2.34 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.35 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.36 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.37 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.38 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.39 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.40 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.41 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.42 trang 102 SBT Hình học 10
Bài tập 2.43 trang 103 SBT Hình học 10
Bài tập 2.44 trang 103 SBT Hình học 10
Bài tập 15 trang 64 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 16 trang 64 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 17 trang 65 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 18 trang 65 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 19 trang 65 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 20 trang 65 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 21 trang 65 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 22 trang 65 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 23 trang 65 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 24 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 25 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 26 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 27 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 28 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 29 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 30 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 31 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 32 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 33 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 34 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 35 trang 66 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 36 trang 66 SGK Hình học 10 NC