Giải bài 12 tr 157 SGK Đại số 10
Giá trị của biểu thức A là:
\(\begin{array}{l}
A = \frac{{2{{\cos }^2}\frac{\pi }{8} - 1}}{{1 + 8{{\sin }^2}\frac{\pi }{8}{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\frac{\pi }{8}}}\\
{\rm{A}}{\rm{. - }}\frac{{\sqrt 3 }}{2}\\
{\rm{B}}{\rm{.}} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}\\
{\rm{C}}{\rm{. - }}\frac{{\sqrt 2 }}{2}\\
{\rm{D}}{\rm{.}}\frac{{\sqrt 2 }}{4}
\end{array}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án D
\(\begin{array}{l}
\cos \frac{\pi }{4} = \cos 2\left( {\frac{\pi }{8}} \right) = 2{\cos ^2}\frac{\pi }{8} - 1 = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\\
8{\sin ^2}\frac{\pi }{8}.{\cos ^2}\frac{\pi }{8} = 2{\left( {2\sin \frac{\pi }{8}.\cos \frac{\pi }{8}} \right)^2} = 2{\sin ^2}\frac{\pi }{4} = 1\\
\Rightarrow A = \frac{{\sqrt 2 }}{4}
\end{array}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau đây \(f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) với \(x\; > \;1\) là:
bởi Hoa Hong 16/07/2021
A. \(2\sqrt 2 \)
B. \(\;2\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết x thỏa mãn \({\left( {{{\cos }^4}x - {{\sin }^4}x} \right)^2} = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của biểu thức \(\cos 8x\).
bởi Anh Nguyễn 16/07/2021
Cho biết x thỏa mãn \({\left( {{{\cos }^4}x - {{\sin }^4}x} \right)^2} = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của biểu thức \(\cos 8x\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với các góc \(\alpha ,\beta \) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2} < \beta < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{1}{3},\sin \beta = \frac{2}{3}\). Tính \(\sin \left( {\alpha + \beta } \right)\)
bởi Phí Phương 16/07/2021
Với các góc \(\alpha ,\beta \) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2} < \beta < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{1}{3},\sin \beta = \frac{2}{3}\). Tính \(\sin \left( {\alpha + \beta } \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải bpt \(\sqrt {x + 9} < x + 3\)
bởi Nguyễn Hiền 16/07/2021
Giải bpt \(\sqrt {x + 9} < x + 3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị m thỏa mãn bất phương trình \({x^2} + 2mx - m + 2 > 0\) nghiệm đúng với \(\forall x \in \mathbb{R}\).
bởi hoàng duy 16/07/2021
Tìm giá trị m thỏa mãn bất phương trình \({x^2} + 2mx - m + 2 > 0\) nghiệm đúng với \(\forall x \in \mathbb{R}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 6 < 0\\3x + 15 > 0\end{array} \right.\) là bằng?
bởi Mai Vàng 16/07/2021
A. \(\left( { - 5; - 3} \right).\)
B. \(\left( { - 3;5} \right).\)
C. \(\left( {3;5} \right).\)
D. \(\left( { - 5;3} \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \( - \sin \alpha .\)
B. \(\sin \alpha .\)
C. \(\cos \alpha .\)
D. \( - \cos \alpha .\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(2x - 4y + 1 = 0\) ?
bởi Khánh An 16/07/2021
A. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2} \right).\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right).\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {2;4} \right).\)
D. \(\overrightarrow n = \left( { - 1;2} \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với đồ thị của hàm số \(y = ax + b\) có đồ thị là hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình \(ax + b > 0\) là:
bởi Mai Trang 15/07/2021
A. \(\left( { - \frac{b}{a}; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;\frac{b}{a}} \right).\)
C. \(\left( { - \infty ; - \frac{b}{a}} \right).\)
D. \(\left( {\frac{b}{a}; + \infty } \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tâm của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 1 = 0\) có tọa độ là câu?
bởi Nguyễn Minh Minh 16/07/2021
A. \(\left( {2;\,3} \right).\)
B. \(\left( {2; - 3} \right).\)
C. \(\left( { - 2;\,3} \right).\)
D. \(\left( { - 2; - 3} \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \( - \sin \alpha .\)
B. \(\sin \alpha .\)
C. \(\cos \alpha .\)
D. \( - \cos \alpha .\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biểu thức \(\frac{1}{2}\sin \alpha + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos \alpha \) bằng câu?
bởi Hy Vũ 16/07/2021
A. \(\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{3}} \right).\)
B. \(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right).\)
C. \(\cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right).\)
D. \(\sin \left( {\alpha - \frac{\pi }{3}} \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cap \left( {6; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - 6, - 1} \right).\)
C. \(\left( {1;6} \right).\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài 10 trang 157 SGK Đại số 10
Bài tập 11 trang 157 SGK Đại số 10
Bài tập 13 trang 157 SGK Đại số 10
Bài tập 14 trang 157 SGK Đại số 10
Bài tập 6.42 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.43 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.44 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.45 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.46 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.47 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.48 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.49 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.50 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.51 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.52 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.53 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.54 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.55 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.56 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.57 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.59 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.58 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 55 trang 217 SGK Toán 10 NC
Bài tập 56 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 57 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 58 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 59 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 60 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 61 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 62 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 63 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 64 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 65 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 66 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 67 trang 220 SGK Toán 10 NC