Giải bài 6.42 tr 191
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, đẳng thức nào sai?
a) sin(x + \(\frac{\pi }{2}\)) = cosx;
b) cos(x + \(\frac{\pi }{2}\)) = sinx;
c) sin(x - π) = sinx;
d) cos(x - π) = cosx
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Đúng;
b) Sai;
c) Sai;
d) Sai.
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
A. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
B. \(S = \left[ { - 1;5} \right].\)
C. \(S = \left[ { - 5;1} \right]\)
D. \(S = \left( { - 5;1} \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải: \(\frac{{{x^2} + 7x}}{{{x^2} - 3x + 2}} \ge 1.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải: \(\sqrt {{x^2} + 2x - 4} = 3x - 4.\)
bởi Đặng Ngọc Trâm 16/07/2021
Giải: \(\sqrt {{x^2} + 2x - 4} = 3x - 4.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình: \({x^2} - 2mx - {m^2} - 3m + 4 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
bởi Trung Phung 16/07/2021
A. \( - 4 < m < 1\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 4\\m > 1\end{array} \right.\)
C. \( - 1 < m < 4\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m > 4\\m < - 1\end{array} \right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{4} + {y^2} = 1.\) Xét các điểm \(A\left( {a;b} \right)\) và \(B\) thuộc elip sao cho tam giác \(OAB\) cân cân tại \(O\) và có diện tích đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm tích \(ab\) biết \(a;b\) là hai số dương và điểm \(B\) có hoành độ dương.
bởi Nguyễn Hạ Lan 16/07/2021
A. \(ab = \frac{1}{2}\)
B. \(ab = 3\)
C. \(ab = 1\)
D. \(ab = \frac{1}{3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình cho sau đây: \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\) thỏa mãn \(\left| x \right| < 8.\)
bởi ngọc trang 16/07/2021
A. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right]\)
B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
C. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right]\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi rút gọn biểu thức \(P = \frac{{\cos a - \cos 5a}}{{\sin 4a + \sin 2a}}\) (với \(\sin 4a + \sin 2a \ne 0\)) ta được:
bởi Nhi Nhi 16/07/2021
A. \(P = 2\cot a\)
B. \(P = 2\cos a\)
C. \(P = 2\tan a\)
D. \(P = 2\sin a\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: \(\frac{{2 - x}}{{3x - 2}} \ge 1.\)
bởi Mai Linh 16/07/2021
A. \(\left( { - \infty ;1} \right]\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)
B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)
D. \(\left( {\frac{2}{3};1} \right]\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(\sin \alpha + \cos \alpha = \frac{5}{4}.\) Khi đó \(\sin 2\alpha \) có giá trị bằng bao nhiêu?
bởi Nhat nheo 16/07/2021
A. \(\frac{5}{2}\)
B. \(2\)
C. \(\frac{3}{{32}}\)
D. \(\frac{9}{{16}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ta cho \(\cos \alpha = \frac{4}{{13}},0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.\) Khi đó \(\sin \alpha \) bằng:
bởi Nguyễn Thủy Tiên 16/07/2021
A. \(\frac{{ - 3\sqrt {17} }}{{13}}\)
B. \(\frac{4}{{3\sqrt {17} }}\)
C. \(\frac{{3\sqrt {17} }}{{13}}\)
D. \(\frac{{3\sqrt {17} }}{{14}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) với \(x > 1\) là:
bởi Bánh Mì 16/07/2021
A. \(3\)
B. \(2\sqrt 2 \)
C. \(2\)
D.\(\frac{5}{2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình: \(\left( {m - 3} \right){x^2} - 2mx + m - 6 < 0\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}.\)
bởi bach hao 16/07/2021
A. \(2 < m < 3\)
B. \(m < 2\)
C. \(m \le 3\)
D. \(m > 3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định tập nghiệm của bất phương trình: \(2\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) \le x + 13.\)
bởi Ngoc Son 15/07/2021
A. \(\left[ { - 1;\frac{9}{2}} \right]\)
B. \(\left[ { - 2;\frac{9}{4}} \right]\)
C. \(\left[ { - \frac{1}{2};9} \right]\)
D. \(\left[ { - \frac{3}{2};3} \right]\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 13 trang 157 SGK Đại số 10
Bài tập 14 trang 157 SGK Đại số 10
Bài tập 6.43 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.44 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.45 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.46 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.47 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.48 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.49 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.50 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.51 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.52 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.53 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.54 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.55 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.56 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.57 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.59 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.58 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 55 trang 217 SGK Toán 10 NC
Bài tập 56 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 57 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 58 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 59 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 60 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 61 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 62 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 63 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 64 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 65 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 66 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 67 trang 220 SGK Toán 10 NC