Giải bài 4 tr 16 sách GK Sinh lớp 12 Nâng cao
Chọn phương án trả lời đúng. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. Ribôxôm
Hướng dẫn giải chi tiết bài 4
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã là ADN
⇒ Đáp án B
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 09/06/2021
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng cây thân cao, hạt tròn thơm với cây thân thấp, hạt dài, không thơm thu được 100% cây thân cao, hạt tròn, thơm. Cho F1 tự thụ phấn thu được F1 gồm 9 cao, tròn, thơm : 3 cao, dài, không thơm; 3 thấp, tròn, thơm; 1 thấp, dài, không thơm. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là đúng?
bởi bach hao 08/06/2021
a. Kiểu gen của F1 có 3 cặp gen, trong đó 2 cặp dị hợp tử di truyền liên kết không hoàn toàn và phân ly độc lập với cặp đồng hợp tử còn lại.
b. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên gồm quy luật phân ly, phân ly độc lập; liên kết gen hoàn toàn.
c. Kiểu gen của F1 có 3 cặp gen, trong đó 2 cặp dị hợp di truyền liên kết hoàn toàn và phân lý độc lập với cặp đồng hợp tử còn lại.
d. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên gồm quy luật phân ly độc lập, tương tác gen át c
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình phiên mã xảy ra ở
bởi Nguyễn Vũ Khúc 09/06/2021
a. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
b. sinh vật có ADN mạch kép.
c. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
d. vi rút, vi khuẩn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
bởi hai trieu 09/06/2021
a. ribôxôm.
b. tế bào chất.
c. nhân tế bào.
d. ti thể.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là:
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 08/06/2021
a. anticodon.
b. axit amin.
c. codon.
d. triplet.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vùng kết thúc của gen là vùng
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 09/06/2021
a. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
b. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
c. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
d. mang thông tin mã hoá các aa
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào sau đây đúng về phân tử ARN?
bởi Hữu Trí 08/06/2021
a. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X.
b. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
c. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom.
d. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN?
bởi Hoai Hoai 08/06/2021
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. Trên tất cả các tARN có các anticodon giống nhau.
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribosome.
D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung A-U, G-X.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sự tổng hợp ARN được thực hiện
bởi Hữu Nghĩa 07/06/2021
a. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen.
b. trong nhân con đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân còn tARN được tổng hợp ở ti thể.
c. chỉ có mARN mới được tổng hợp dựa trên mạch mã gốc của gen, tARN và rARN có thể được tổng hợp dựa trên cả hai mạch khuôn của gen.
d. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuôn của gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen dài 0,51 micromet. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần. Trên mỗi phân tử mARN được tạo ra đều có cùng số ribôxôm trượt qua và đã sử dụng của môi trường 55888 axit amin để tổng hợp nên các phân tử prôtêin hoàn chỉnh. Tính số ribôxôm trượt trên mỗi phân tử mARN
bởi Nhật Duy 07/06/2021
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi tổng hợp một phân tử mARN, một gen bị hủy 2520 liên kết hiđrô và cần cung cấp 315X và 405G. Đợt phiên mã thứ nhất không vượt quá 5 lần, gen cần 225A; đợt phiên mã khác gen cần 315A. Số lần phiên mã của đợt thứ nhất và đợt thứ hai lần lượt là
bởi hi hi 07/06/2021
a. 5 và 7
b. 3 và 5
c. 4 và 6
d. 4 và 7
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điều nào không phải là sự khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ?
bởi thuy tien 07/06/2021
A. Nguyên tắc và nguyên liệu phiên mã.
B. Số loại mARN.
C. Có hai giai đoạn là tổng hợp mARN sơ khai và mARN trưởng thành.
D. Phiên mã ở sinh vật nhân thực có nhiều loại ARN polymeraza tham gia. Mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN và rARN đều có ARN polymeraza riêng xúc tác.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Anticodon là bộ ba trên:
bởi Spider man 07/06/2021
A. tARN.
B. mạch mã gốc ADN.
C. mARN.
D. ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tùy chọn nào sau đây liệt kê một cách chính xác nhất các chuỗi sự kiện trong dịch mã?
bởi Trần Bảo Việt 07/06/2021
a. Nhận biết codon → chuyển vị trí → hình thành liên kết peptit → chấm dứt
b. Hình thành liên kết peptit → nhận biết codon → chuyển vị trí → chấm dứt
c. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chuyển vị trí → chấm dứt
d. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chấm dứt → chuyển vị trí
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khẳng định nào sau đây về ARN nhân chuẩn là sự thật?
bởi Sasu ka 06/06/2021
a. Intron được thêm vào ARN.
b. Exon được ghép lại với nhau.
c. Sau phiên mã mARN tham gia ngay vào dịch mã.
d. Các phân tử ARN biến đổi được vận chuyển vào nhân.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Bắt đầu tiến hành tái bản ADN.
B. Chấm dứt tổng hợp phân tử ARN.
C. Bắt đầu của một phân tử ARN mới.
D. Bắt đầu của một chuỗi polypeptit mới.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các enzyme xúc tác nào sau đây liên kết nucleotit của ARN trong tế bào chất để tạo thành ARN?
bởi ngọc trang 07/06/2021
A. ARN polymerase
B. ARN ligase
C. Helicase
D. ADN polimeraza
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Mẫu ADN
b. Ribosome
c. tARN
d. Các enzym khác nhau và các protein
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình dịch mã
bởi Mai Trang 06/06/2021
(1) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã 5'UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.
(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cứng thực hiện quá trình dịch mã.
(3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3'→ 5' trên phân tử mARN.
(4) Mỗi phân tử tARN có thể vận chuyển một hoặc vài axit amin.
a. 2
b. 4
c. 3
d. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là
bởi Ngoc Han 06/06/2021
a. 5'GXT3'.
b. 5'XGU3'.
c. 5'UXG3'.
d. 5'GXU3'.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
bởi Lê Gia Bảo 02/06/2021
a. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào.
b. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
c. Quá trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể.
d. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là
bởi Co Nan 01/06/2021
a. restrictaza.
b. ARN pôlimeraza.
c. ADN pôlimeraza.
d. ligaza.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có mấy điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và phiên mã tổng hợp ARN?
bởi Thành Tính 31/05/2021
(1). Nguyên liệu dùng tổng hợp sản phẩm.
(2) Xảy ra trên toàn bộ phân tử ADN.
(3) Sản phẩm tạo thành.
(4) Chiều tổng hợp sản phẩm.
a. 3
b. 4
c. 1
d. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở sinh vật nhân sơ, giả sử mạch bổ sung của gen có bộ ba 5'AGX3' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là
bởi Ngoc Tiên 31/05/2021
a. 5'AGX3'.
b. 5'XGU3'.
c. 3'UXG5'.
d. 3'UGX5'.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sản phẩm của quá trình dịch mã là
bởi Xuan Xuan 01/06/2021
a. mARN.
b. ADN.
c. tARN.
d. prôtêin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sự canh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làmTheo dõi (0) 0 Trả lời
-
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?
bởi thi trang 27/02/2021
I. Số lượt tARN bằng số codon trên mARN.
II. Với hai loại nuclêôtit A và G có thể tạo ra tối đa 8 loại mã bộ ba khác nhau.
III. Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc.
IV. Số axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh bằng số lượt tARN.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
bởi Nhật Duy 27/02/2021
A. UAG; UAA; UGA
B. UAA; UAU; UGA.
C. UAA; UAG; UGU
D. UAG; AUG; AGU.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Chỉ khi tổng hợp prôtêin, hai tiểu phần của ribôxôm mới liên kết với nhau để thực hiện chức năng.
b. Ở sinh vật nhân sơ, mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN, rARN đều có ARN polimeraza riêng xúc tác.
c. Axit amin mở đầu của sinh vật nhân thực là foocmin mêtiônin.
d. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra ARN sơ khai chỉ mang các êxôn (đoạn mang mã hoá).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 14 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 16 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 11 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 12 trang 12 SBT Sinh học 12