Giải bài 2 tr 9 sách BT Sinh lớp 12
Cho biết các axit amin dưới đây tương ứng với các bộ ba mã hoá trên mARN như sau: Val: GUU, Ala: GXX, Leu: UUG, Lys: AAA
a) Hãy xác định trình tự axit amin trong đoạn pôlipeptit được tổng hợp từ một đoạn gen có trình tự các cặp nuclêôtit như sau (không tính mã mở đầu và mã kết thúc):
...XGGTTTXAA AAX...
...GXX AAA GTT TTG...
b) Một đoạn phân tử prôtêin có trình tự axit amin như sau: Leu - Ala - Val – Lys. Hãy xác định trình tự các cặp nuclêôtit tương ứng trong đoạn ADN mang thông tin quy định cấu trúc của đoạn phân tử prôtêin đó.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
a) (1)...XGGTTTXAA AAX...
(2)...GXX AAA GTT TTG...
- Nếu mạch (2) là mạch gốc thì mARN có trình tự:
5’…XGGTTT….3’ không phù hợp với dữ kiện đều bài
=> Mạch (1) là mạch gốc => trình tự của mARN là:
5’…GXXAAAGUUUUG….3’ trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit là:
Ala- Lys-Val-Leu
b) Một đoạn phân tử prôtêin có trình tự axit amin:
Leu - Ala - Val – Lys => trình tự mARN là:
5’…UUGGXXGUUAAA…3’
=> Trình tự nucleotit trên đoạn ADN là:
3’…AAXXGGXAATTT….5’
5’... TTGGXXGTTAAA…3’
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Có bao nhiêu thành phần tham gia vào cả hai quá trình tái bản và phiên mã?
bởi Phạm Khánh Ngọc 28/02/2021
Các thành phần sau:
l. ADN
2. mARN
3. Ribôxôm
4. tARN
5. ARN pôlimeraza
6. ADN pôlimeraza
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Côđon nào mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
bởi Dang Tung 27/02/2021
A. 5’AXX3’ B. 5’UGA3’ C. 5’AGG3’ D. 5’AGX3’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợpphân tử prôtêin nói trên là:
bởi Mai Linh 22/02/2021
A. 3060 Å
B. 3570 Å
C. 4080 Å
D. 4590 Å
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là:
bởi Mai Bảo Khánh 23/02/2021
A. 540
B. 240
C. 690
D. 330
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần:
bởi Nguyễn Thanh Thảo 22/02/2021
A. Mạch 2: 2 lần
B. Mạch 1: 4 lần
C. Mạch 1: 3 lần
D. Mạch 2: 3 lần
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3: 2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:
bởi Nhat nheo 22/02/2021
A. 65,8%
B. 52,6%
C. 72,6%
D. 78,4%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ bám vào vùng nào để làm gen tháo xoắn?
bởi Thuy Kim 22/02/2021
A. Vùng vận hành.
B. Vùng mã hoá.
C. Vùng khởi động.
D. Vùng điều hòa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. ADN.
B. mARN.
C. Ribôxôm.
D. tARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phiên mã ngược là hiện tượng:
bởi Phan Thiện Hải 23/02/2021
A. Prôtêin tổng hợp ra ADN.
B. ARN tổng hợp ra ADN.
C. ADN tồng hợp ra ARN.
D. Prôtêin tổng hợp ra ARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình dịch mã:
bởi Đặng Ngọc Trâm 23/02/2021
A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào.
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về hoạt động của các enzym trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, xét các phát biểu sau :
bởi Huy Tâm 22/02/2021
(1) Enzym ADN polymerase có khả năng tháo xoắn và bẻ gãy liên kết hidro giữa 2 mạch của phân tử ADN.
(2) Enzym ADN polymerase không có khả năng tổng hợp nucleotit đầu tiên của chuỗi polynucleotit.
(3) Enzym ARN polymerase không tham gia quá trình tự nhân đôi ADN.
(4) Enzym ARN polymerase không hoạt động trên cả 2 mạch của gen trong quá trình phiên mã.
Số phát biểu đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực
(2) quá trình dịch mã có thể chia thành 2 giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit
(3) trong quá trình dịch mã trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động
(4) chuỗi pôlipeptit sẽ được giải phóng khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba mã sao 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN
A. (2),(4)
B. (2) ,(3)
C. (1), (4)
D. (1), (3)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng:
bởi Nhật Duy 23/02/2021
A. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
B. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là Metionin
C. Khi dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiểu từ 5’→3’ trên phân tử mARN
D. Khi dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiểu từ 3’→5’ trên phân tử mARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra quá trình dịch mã luôn.
B. Đoạn ADN mà enzim ARN polymeraza vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường.
C. Trình tự nucleotit của vùng kết thúc của gen báo hiệu cho enzim ARN polymeraza thoát khỏi gen.
D. Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tạo ra đượ trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là:
bởi trang lan 22/02/2021
1- Enzyme cắt bỏ aa mở đầu
2- Riboxom tách thành hai tiểu phần bé và lớn rời khỏi mARN
3- Chuỗi polypeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein
4- Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại
A. 4 -3- 1-2
B. 4 -2- 3 -1
C. 4 -1 – 3 -2
D. 4- 2 -1- 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polypeptit.
B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trong chuỗi polypeptit.
C. Liên kết hidro được hình thành trước liên kết peptit.
D. Chiều dịch chuyển của riboxom trên mARN là 5’-3’.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân là:
bởi Ngọc Trinh 22/02/2021
A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
B. Tùy theo từng giai đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể bằng nhau hoặc có thể khác nhau.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
bởi Nguyễn Lê Tín 22/02/2021
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzym tham gia vào quá trình này là enzym ARN polymeraza.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào.
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung (A-U, G-X và ngược lại).
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu cấu trúc sau đây chưa bazo nito?
bởi Naru to 23/02/2021
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
bởi Huy Hạnh 23/02/2021
(1). Sản phẩm của gen có thể là ARN hoặc chuỗi polypeptit.
(2). Nếu gen bị đột biến có thể làm cho mARN không được dịch mã
(3). Từ 2 loại nucleotit A và U, có thể tạo ra 8 codon mã hóa các axit amin.
(4). Cơ thể mang alen đột biến luôn bị ảnh hưởng nghiêm trọng về sức sống và sinh sản.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Làm thế nào mà RNA polymerase biết vị trí khởi đầu phiên mã một gen thành mRNA?
bởi Bao Nhi 23/02/2021
A. Nó bắt đầu bằng một trình tự nucleotit nào đó gọi là promoter.
B. tRNA hoạt động để chuyển thông tin đến RNA polymerase.
C. RNA polymerase tìm mã mở đầu AUG.
D. Riboxom hướng RNA polymerase đến đúng chỗ trên phân tử DNA
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là:
bởi Nguyễn Bảo Trâm 22/02/2021
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của ADNpôlimeraza.
D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?
bởi My Van 23/02/2021
A. Diễn ra trên ADN.
B. Mạch polynucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.
C. Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp.
D. Có sự tham gia của enzyme ADN polymeraza.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là polyribôxôm giúp:
bởi Bùi Anh Tuấn 22/02/2021
A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Kết thúc bằng Met.
B. Bắt đầu bằng axit amin Met.
C. Bắt đầu bằng foocmin-Met.
D. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nêu kết quả của giai đoạn dịch mã?
bởi Hương Lan 23/02/2021
A. Tạo ra phân tử mARN mới.
B. Tạo ra phân tử tARN mới.
C. Tạo ra phân tử rARN mới.
D. Tạo ra chuỗi pôlipeptit mới.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. mARN
B. Chuỗi polypeptit
C. Axit amin tự do
D. Phức hợp aa-tARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
bởi hồng trang 23/02/2021
(1) ARN polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.
(3) ARN polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ – 5’ để kéo dài chuỗi polynucleotit.
(4) Khi ARN polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.
Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (2) → (1) → (3) → (4)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của:
bởi Thanh Truc 23/02/2021
A. mARN.
B. tARN.
C. Mạch mã hoá.
D. Mạch mã gốc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào sau đây không đúng về tARN?
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 22/02/2021
A. Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm.
B. Có đầu 3' liên kết với axit amin.
C. Có cấu trúc mạch đơn.
D. Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 16 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 16 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 7 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 11 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 12 trang 12 SBT Sinh học 12