Giải bài 3 tr 16 sách GK Sinh lớp 12 Nâng cao
Pôliribôxôm là gì?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3
Trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động được gọi là pôliribôxôm (bôlixôm). Sự hình thành pôliribôxôm là sau khi ribôxôm thứ nhất dịch chuyển được một đoạn thì ribôxôm thứ hai liên kết vào mARN. Tiếp theo đó là ribôxôm thứ 3, thứ 4...
Như vậy, mỗi một phân tử mARN có thể tổng hợp từ một đến nhiều chuỗi poolipeptit cùng loại rồi tự hủy. Các ribôxôm được sử dụng qua vài thế hệ tế bào và có thể thàm giao vào tổng hợp bất cứ loại protein nào.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
a. tARN có vai trò hoạt hóa axit amin tự do và vận chuyển đến ribôxôm.
b. tARN có vai trò cấu tạo bảo quản ribôxôm.
c. rARN có vai trò hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.
d. mARN là bản mã sao từ mạch khuôn của gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Những điểm khác nhau giữa ADN và ARN là:
bởi Lê Trung Phuong 18/06/2021
(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.
(2) Cấu trúc của 1 đơn phân.
(3) Liên kết hóa trị giữa H3P04, với đường,
(4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitơ.
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4).
c. (2), (3) và (4).
d. (1), (3) và (4).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố nào sau đây quyết định:
bởi Thanh Truc 18/06/2021
a. số lượng, thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN
b. số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc.
c. trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.
d. thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cấu trúc không gian của ARN có dạng:
bởi Anh Nguyễn 18/06/2021
a. Mạch thẳng.
b. Xoắn đoạn tạo bởi 2 mach poliribônuclêôtit.
c. Có thể có mạch thẳng hay xoăn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN.
d. Có thể có mạch thẳng hay xoăn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi loại ARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại đường cấu tạo nên đơn phận của ARN là:
bởi Bảo khanh 18/06/2021
a. ribôzơ.
b. glucôzơ.
c. de ôxiribozo.
d. fructozo.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại vật chất di truyền và không có các nuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung là:
bởi Tra xanh 18/06/2021
a. ARN thông tin.
b. ARN vận chuyển.
c. ARN riboxôm.
d. ADN có trong ti thế.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tỉ lệ giữa các loại ribônuclêôtit trên phân tử mARN là A=2U = 3G = 4X. Tỉ lệ % mol loại ribônuclêôtit A, U, G, X lần lượt:
bởi Phạm Phú Lộc Nữ 18/06/2021
a. 10%, 20%, 30%, 40%.
b. 48%, 24%, 16%, 12%.
c. 40%, 30%, 20%, 10%.
d. 12%, 16%, 24%, 48%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit: A:U:G:X=1:2:3:4, Tỉlệ % mỗi loại ribonucleotit A, U, G, X lần lượt:
bởi Nguyễn Trung Thành 18/06/2021
a. A = 10%, U = 20%, G = 30%,X = 40%.
b. A = 48%, U = 24%, G = 16%, X = 12%.
c. A = 40%, U = 30%, G = 20%, X = 10%.
d. A = 12%. U = 16%, G = 24%, X = 48%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phần tử mARN có chiều dài 4080 A, trên mARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit: G:X:U: A = 3 : 4:2:3. Số nuclêôtit từng loại của mARN trên là:
bởi Nguyễn Minh Minh 18/06/2021
a. A = 300; U = 400; G = 200; X = 300.
b. A = 600; U = 400; G = 600.
c. A = 150; U = 100; G = 150; X = 200.
d. A = 300; U = 200; G= 300; X = 400.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi:
bởi Nguyen Ngoc 18/06/2021
a. liên kết hoá trị bền vững.
b. cấu trúc xoắn kép của ADN.
c. tính bền vững của các liên kết phôtphodieste.
d. tính yếu của các liên kết hiđrô trong nguyên tắc bổ sung.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử ARN vận chuyển có chức năng vận chuyển axit amin để dịch mã và vận chuyển các chất khác trong tế bào.
bởi Lê Minh Bảo Bảo 18/06/2021
(2) Mỗi phân tử ARN vận chuyển có nhiều bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp đặc hiệu với 1 bộ ba trên mARN.
(3) Mỗi phân tử ARN chỉ gắn với 1 loại axit amin, axit amin được gắn vào đầu 3' của chuỗi polipeptit.
(4) Phân tử ARN vận chuyển có cấu trúc 2 mạch đơn cuộn xoắn lại với nhau như hình lá dâu xẻ 3 thùy.
(5) Trên phân tử tARN có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.
Số phát biểu đúng:
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) Chỉ gồm một chuỗi polinuclêôtit.
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(3) Có bốn loại đơn phân.
(4) Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung Số phương án đúng:
a. 2
b. 4
c. 3
d. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chức năng prôtêin là:
bởi Tra xanh 18/06/2021
a. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
b. Tham gia vào cấu trúc nên enzim để xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
c. Điều hoà hoạt động của các gen.
d. Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
I. Trong quá trình dịch mã, nhiều ribôxôm cùng trượt trên một mARN sẽ tổng hợp được nhiều loại polipeptit khác nhau trong một thời gian ngắn, làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
II. Trong quá trình dịch mã, các codon và anticodon cũng kết hợp với nhau theo nguyên tắc bổ sung là A – U, G – X.
III. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã có thể xảy ra trong hoặc ngoài nhân tế bào còn quá trình dịch mã xảy ra ở tế bào chất.
IV. ADN chỉ tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã mà không tham gia vào quá trình dịch mã.
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
5’ ...XXX AAU GGG AUG GGG UUU UUX UUA AAA UGA ... 3’
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba đối mã được tARN mang đến khớp riboxom lần lượt là :
A. 10 aa và 10 bộ ba đối mã
B. 10 a và 11 bộ ba đối mã
C. 6 aa và 6 bộ ba đối mã
D. 6 aa và 7 bộ ba đối mã
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. mARN
b. ADN
c. rARN
d. tARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) mARN
(2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X
(3) ARN pôlimeraza
(4) ADN ligaza
(5) ADN pôlimeraza
(6) Restricaza.
a. (2) và (3)
b. (2), (3) và (4).
c. (1), (2) và (3)
d. (3),(5) và (6).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 3’ AUG 5’
B. 3’XAU 5’
C. 5’XAU 3’
D. 5’AUG3’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quan sát hình mô tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN và cho biết có bao nhiêu câu trả lời không đúng?
bởi Nguyễn Tiểu Ly 12/06/2021
(1) Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương ứng với các nội dung: liên kết hiđrô, côđon và anticôđon.
(2) Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin và mang anticôđon 5’UAX3’.
(3) mARN có cấu trúc 1 mạch thẳng, làm khuôn cho quá trình phiên mã và mang bộ ba mở đầu là 3’GUA5’.
(4) tARN có 3 thùy tròn nên chỉ có thể mang tối đa 3 axit amin cho 1 lần tới ribôxôm.
(5) Axit amin gắn ở đầu 3'– OH của tARN này là Mêtiônin hoặc fMet.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào sau đây có ở cả enzim ARN – pôlimeraza và enzim ADN – pôlimeraza?
bởi Hong Van 12/06/2021
(1) Có khả năng tháo xoắn phân tử ADN.
(2) Có khả năng tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới theo chiều 5’ – 3’ mà không cần đoạn mồi.
(3) Có khả năng tách hai mạch của ADN mẹ.
(4) Có khả năng hoạt động trên cả hai mạch của phân tử ADN.
(5) Có khả năng lắp ráp các nuclêôtit của mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit của mạch ADN khuôn.
Phương án đúng là:
A. (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. timin và xitôzin
B. timin và ađênin
C. ađênin và guanin
D. guanin và uraxin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã giống nhau ở chỗ
bởi hà trang 10/06/2021
A. đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
D. mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 3’ – 5’.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
bởi Nguyễn Lệ Diễm 10/06/2021
A. ARN
B. ADN
C. protein
D. ADN và ARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình phiên mã có tác dụng
bởi Nguyễn Thị Trang 11/06/2021
A. truyền thông tin di truyền từ tế bào này sang tế bào kia trong quá phân bào.
B. tạo ra nguyên liệu để cấu tạo nên các bào quan trong và ngoài tế bào.
C. làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú và bền vững.
D. truyền thông tin quy định cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) là
bởi Thúy Vân 11/06/2021
a. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.
b. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
c. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
d. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
bởi Quynh Nhu 09/06/2021
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại bazơ nitơ nào liên kết bổ sung với Uraxin?
bởi Bo Bo 09/06/2021
A. Timin.
B. Guanin.
C. Ađênin.
D. Xitôzin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
bởi Mai Trang 09/06/2021
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 14 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 14 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 16 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 11 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 12 trang 12 SBT Sinh học 12