Giải bài 7 tr 10 sách BT Sinh lớp 12
Dưới đây là một đoạn trình tự nuclêôtit trong mạch khuôn của gen:
…. TAT GGG XAT GTA AAT GGX ...
a) Xác định trình tự nuclêôtit trong:
- Mạch ADN bổ sung.
- mARN có thể được phiên mã từ đoạn khuôn này.
b) Bao nhiêu côđon có trong bảng phiên mã mARN?
c) Liệt kê các cụm đối mã tương ứng với mỗi côđon.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 7
a) Với trình tự nucleotit trên mạch khuôn:
…. TAT GGG XAT GTA AAT GGX ...
- Trình tự mạch bổ sung:
ATA XXX GTA XAT TTA XXG
- mARN:
AUA XXXGUA XAUUUA XXG
b) Có 6 côđon
c) Các cụm đối mã tương ứng là:
UAU GGG XAU GUA AAU GGX
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
B. Phân giải prôtêin.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Cấu tạo nên ribôxôm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. rARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.
B. Trong mỗi phân tử đều có liên kết Hidro và liên kết hóa trị.
C. Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào.
D. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của mARN).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các nội dung sau có bao nhiêu nội dung nói về quá trình xảy ra trong phiên mã ở sinh vật nhân sơ
bởi Tường Vi 23/02/2021
1 – enzyme ligaza nối các đoạn exon
2 – mạch gốc của gen làm nhiệm vụ phiên mã
3 – enzyme restrictaza cắt các đoạn intron khỏi các đoạn exon
4 – ARN polimerase lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’ –OH ở mạch gốc của gen
5 – ARN tổng hợp đến đâu thì 2 mạch của gen đóng xoắn lại đến đó
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các phát triển sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã?
bởi Hoang Vu 23/02/2021
1.Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuôn để tổng hợp protein
2.Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.
3.Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein.
4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
5.Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi polipeptit xác định.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các thông tin về sự phiên mã và dich mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
bởi minh dương 22/02/2021
(1) mARN sau khi phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp protein
(2) khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzyme đặc hiệu ,axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
A. (2) và (4)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định sau?
bởi Nguyễn Sơn Ca 23/02/2021
(1) Trên một phân tử mARN hoạt động của pôlixom giúp tạo ra các chuỗi polipeptit khác loại
(2) Khi dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'- 5' trên phân tử mARN.
(3) Với bộ ba UAG trên mARN thì tARN mang đối mã là AUX.
(4) Các chuỗi polipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các bậc cấu trúc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học
(5) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo
Phương án đúng là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
bởi Đào Thị Nhàn 22/02/2021
I. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methionin
II. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptitcùng loại
III. Khi riboxom tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại
IV. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực:
bởi Trần Bảo Việt 23/02/2021
(1) Số lượt tARN bằng số codon trên mARN?
(2) Với 2 loại nucleotit A và G có thể tạo ra tối đa 8 lọại mã bộ 3 khác nhau.
(3) Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc.
(4) Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh bằng số lượt tARN.
(5) Khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trinh dịch mã dừng lại, mARN phân giải giải phóng các nucleotit vào môi trường nội bào.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN.
B. sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN.
C. gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza.
D. sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điều nào sau đây là không đúng với các chuỗi pôlypeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực?
bởi Nguyễn Bảo Trâm 22/02/2021
A. Đều bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
B. Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí mở đầu bị cắt bỏ.
C. Đều bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.
D. Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nội dung nào là không đúng về quá trình dịch mã?
bởi Lê Viết Khánh 22/02/2021
A. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là:
bởi Nguyễn Trà Long 22/02/2021
A. có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.
B. phiên mã dựa trên mạch gốc của gen.
C. sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon.
D. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN?
bởi Huy Tâm 23/02/2021
A. tARN đóng vai trò như “một người phiên dịch”
B. Mỗi loại tARN có một bộ ba đối mã đặc hiệu.
C. Đầu 5’ của tARN là nơi liên kết với axit amin mà nó vận chuyển.
D. tARN có kích thước ngắn và có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điểm sai khác giữa quá trình tái bản và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn
bởi Anh Nguyễn 23/02/2021
A. có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.
B. diễn ra vào kì trung gian của quá trình phân bào.
C. mạch pôlinuclêôtit mới được tổng hợp kéo dài theo chiều 5' - 3'.
D. thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là
bởi Suong dem 22/02/2021
A. được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.
B. trong mỗi một phân tử đều có mối liên kết hiđrô và liên kết cộng hóa trị.
C. đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của ARN).
D. tồn tại trong suốt thế hệ tế bào.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trình tự đúng trong diễn biến của giai đoạn kết thúc phiên mã là:
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 23/02/2021
1- Enzim đặc hiệu cắt axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipéptít vừa tổng hợp;
2- Riboxom tách thành 2 tiểu thể bé và lớn rời khỏi mARN;
3- chuỗi polipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein;
4- Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại.
A. 4-1-3-2.
B. 4-2-3-1.
C. 4-2-1-3.
D. 4-3-1-2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các dữ kiện sau: 1- enzim ligaza nối các đoạn exon; 2- mạch gốc của gen làm nhiệm vụ phiên mã; 3- enzim rectrictaza cắt các đoạn intron ra khỏi exon; 4- ARN polimeraza lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’-OH ở mạch gốc của gen; 5- ARN tổng hợp được đến đâu thì hai mạch của gen đóng xoắn lại đến đó.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
bởi Lê Minh Trí 23/02/2021
A. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
B. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
C. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN.
D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây không đúng khi nói về quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
bởi thi trang 23/02/2021
(1) Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch khuôn của gen theo chiều từ 3’ đến 5’.
(2) Quá trình phiên mã kết thúc thì hai mạch của gen bắt đầu đóng xoắn trở lại.
(3) Các nuclêôtit tự do liên kết với các nuclêôtit trên mạch bổ sung của gen theo nguyên tắc bổ sung.
(4) Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.
(5) Enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào bất kì vùng nào trên gen để thực hiện quá trình phiên mã.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình phiên mã tổng hợp ARN có sự khác biệt so với quá trình tự nhân đôi của ADN:
bởi Mai Thuy 23/02/2021
(1) Loại enzyme xúc tác
(2) Sản phẩm của quá trình
(3) Nguyên liệu tham gia vào quá trình
(4) Chiều tổng hợp mạch mới
Phương án đúng là:
A. (1),(2),(4)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(3),(4)
D. (1),(2),(3)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’AUX5’ của mARN khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây?
bởi na na 23/02/2021
A. 5’UAG3’
B. 3’AUG5’
C. 3’UAG5’
D. 3’UAX5’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mỗi phân tử tARN
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 22/02/2021
A. Chỉ gắn với một loại aa, aa được gắn vào đầu 3’ của chuỗi polinucleotit
B. Có cấu trúc 2 sợi đơn liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung và tạo nên cấu trúc 3 thùy tròn
C. Có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN
D. Có chức năng vận chuyển aa để dịch mã và mỗi tARN có thể vận chuyển đồng thời nhiều aa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình phiên mã, bộ ba mã sao của mARN sẽ liên kết với bộ ba đối mã của tARN bằng liên kết gì?
bởi Mai Thuy 22/02/2021
A. Liên kết phôtphoeste.
B. Liên kết hyđrô.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết phôtphodieste.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nội dung nào sau đây không đúng?
bởi Nguyễn Lê Tín 23/02/2021
A. Mã kết thúc không được t-ARN dịch mã.
B. Các anticodon của t-ARN bổ sung với codon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
C. Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã có bấy nhiêu chuỗi polipeptit được tạo thành.
D. Các riboxom chuyển dịch trên mARN theo chiều 5' → 3' từng bộ ba, tương ứng với 10,2 Å.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là:
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 22/02/2021
A. ADN
B. t ARN
C. rARN
D. mARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại base nito nào liên kết bổ sung với Adenin?
bởi Mai Vàng 23/02/2021
A. Timin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Xitozin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các thông tin sau đây:
bởi Bin Nguyễn 22/02/2021
1. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtein.
2. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
3. Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
4. mARN sau phiên mã được cắt bỏ Intron và nối các Exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã không có đồng thời với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. 1 và 4
B. 2 và 4
C. 3 và 4
D. 1 và 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại Nucleotit là A, U, X. Nhóm các bộ ba nào dưới đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
bởi Mai Bảo Khánh 22/02/2021
A. TAG, GAA, ATA, ATG
B. AAA, XXA, TAA, TXX
C. AAG, GTT, TXX, XAA
D. ATX, TAG, GAX, GAA
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
bởi thu hảo 23/02/2021
1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
3- tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.
4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.
7- Mêtionin tách rời khỏi chuổi pôlipeptit
8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đây là đúng?
A. 2-4-1-5-3-6-8-7.
B. 2-5-9-1-4-6-3-7-8.
C. 2-5-4-9-1-3-6-8-7.
D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 16 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 11 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 12 trang 12 SBT Sinh học 12