Giải bài 3 tr 84sách GK Toán Hình lớp 10
Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm:
a) A(1; 2); B(5; 2); C(1; -3)
b) M(-2; 4); N(5; 5); P(6; -2)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3
Chúng ta có hai cách để giải bài 3 này, có thể viết phương trình tổng quát để tìm ra hệ số a, b, c hoặc tìm tâm đường tròn cần viết phương trình. Cụ thể như sau:
Câu a:
Gọi phương trình cần tìm đi qua 3 điểm A, B, C là:
\({x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\)
Đường tròn đi qua điểm \(A(1; 2)\) nên:
\({1^2} + {2^2} - 2a - 4b + c = 0\)
\(\Leftrightarrow 2a + 4b - c = 5 (1)\)
Đường tròn đi qua điểm \(B(5; 2)\) nên:
\({5^2} + {2^2} - 2.5a - 2.2b + c = 0\)
\(\Leftrightarrow 10a + 4b - c = 29(2)\)
Đường tròn đi qua điểm \(C(1; -3)\) nên:
\(1 + {\left( { - 3} \right)^2} - 2a + 6b + c = 0\)
\(\Leftrightarrow 2a - 6b - c = 10(3)\)
Từ (1);(2) và (3) ta có hệ phương trình sau
\(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{2a + 4b - c = 5}}\\ {\rm{10a + 4b - c = 29}}\\ {\rm{2a - 6b - c = 10}} \end{array} \right.\)
Ta giải hệ suy ra:
\(a=3;b=-\frac{1}{2};c=-1\)
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
\(x^2+y^2-6x+y-1=0\)
Câu b:
Với câu b, chúng ta sẽ không viết ra phương trình tổng quát nữa, ta sẽ dùng phương pháp tìm tâm của đường tròn, từ đó suy ra bán kính và viết được phương trình đường tròn
Gọi tâm đường tròn đi qua 3 điểm M, N, P là \(I(x;y)\)
Theo đề, ta có:
\(\begin{array}{l} \overrightarrow {IM} = \left( { - 2 - x;4 - y} \right)\\ \overrightarrow {IN} = \left( {5 - x;5 - y} \right)\\ \overrightarrow {IP} = \left( {6 - x; - 2 - y} \right) \end{array}\)
\(I{M^2} = I{N^2} \Leftrightarrow {\left( { - 2 - x} \right)^2} + {\left( {4 - y} \right)^2} = {\left( {5 - x} \right)^2} + {\left( {5 - y} \right)^2}\)
\(\Leftrightarrow 7{\rm{x}} + y = 15(1)\)
Tương tự ta có:
\(I{M^2} = I{P^2} \Leftrightarrow {\left( { - 2 - x} \right)^2} + {\left( {4 - y} \right)^2} = {\left( {6 - x} \right)^2} + {\left( { - 2 - y} \right)^2}\)
\(\Leftrightarrow 4{\rm{x}} - 3y = 5(2)\)
Từ (1) và (2) nên ta có hệ sau:
\(\left\{ \begin{array}{l} 7{\rm{x}} + y = 15\\ 4{\rm{x}} - 3y = 5 \end{array} \right.\)
\(\Rightarrow I(2;1)\)
\(\Rightarrow R=\sqrt{3^2+4^2}=5\)
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
\((x-2)^2+(y-1)^2=25\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Cho hai đường tròn: \(({C_1}): {x^2} + {y^2} - 4x - 8y + 11 = 0;\) \( ({C_1}): {x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 2 = 0\). Xét vị trí tương đối của \((C_1)\) và \((C_2)\).
bởi hi hi 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đường tròn \((C): {x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\) và điểm \(A(1 ; 3).\) Viết phương trình tiếp tuyến của \((C)\) kẻ từ \(A\)
bởi Bình Nguyen 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đường tròn \((C): {x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\) và điểm \(A(1 ; 3).\) Chứng minh rằng \(A\) ở ngoài đường tròn.
bởi Lê Nhi 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đường tròn \((C): {x^2} + {y^2} - 2x + 6y + 5 = 0\) và đường thẳng \(d: 2x+y-1=0\). Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của \((C)\), biết \(\Delta \) song song với \(d\). Tìm tọa độ tiếp điểm.
bởi Mai Đào 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đường tròn \((C): {(x - a)^2} + {(y - b)^2} = {R^2}\) và điểm \({M_0}({x_{0 }} ; {y_0}) \in (C)\). Chứng minh rằng tiếp tuyến \(\Delta \) của đường tròn \((C)\) tại \(M_0\) có phương trình: \(({x_0} - a)(x - a) + ({y_0} - b)(y - b) = {R^2}\)
bởi Phạm Khánh Linh 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm \(A(-1 ; 0),\) \(B(1 ; 2)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(x - y - 1 = 0\).
bởi An Duy 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm \(A(6 ; 0)\) và đi qua điểm \(B(9 ; 9)\).
bởi hồng trang 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 83 SGK Hình học 10
Bài tập 2 trang 83 SGK Hình học 10
Bài tập 4 trang 84 SGK Hình học 10
Bài tập 5 trang 84 SGK Hình học 10
Bài tập 6 trang 84 SGK Hình học 10
Bài tập 3.15 trang 154 SBT Hình học 10
Bài tập 3.16 trang 154 SBT Hình học 10
Bài tập 3.17 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.18 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.19 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.20 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.21 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.22 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.23 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.24 trang 156 SBT Hình học 10
Bài tập 3.25 trang 156 SBT Hình học 10
Bài tập 3.26 trang 156 SBT Hình học 10
Bài tập 3.27 trang 156 SBT Hình học 10
Bài tập 21 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 22 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 23 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 24 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 25 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 26 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 27 trang 96 SGK Hình học 10 NC