Giải bài 3.18 tr 155 SBT Hình học 10
Cho ba đường thẳng:
Δ1: 3x + 4y - 1 = 0
Δ2: 4x + 3y - 8 = 0
d: 2x + y - 1 = 0.
a) Lập phương trình các đường phân giác của góc hợp bởi Δ1 và Δ2.
b) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn (C) biết rằng I nằm trên d và (C) tiếp xúc với Δ1 và Δ2.
c) Viết phương trình của (C).
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Phương trình các đường phân giác của góc hợp bởi Δ1 và Δ2.
x - y - 7 = 0 hay \(x + y - \frac{9}{7} = 0\)
b) Ta có :
\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
I \in d\\
d\left( {I,{\Delta _1}} \right) = d\left( {I,{\Delta _2}} \right)
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
2x + y - 1 = 0\\
\frac{{\left| {3x + 4y - 1} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }} = \frac{{\left| {4x + 3y - 8} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
2x + y - 1 = 0\\
\left[ \begin{array}{l}
3x + 4y - 1 = 4x + 3y - 8\\
3x + 4y - 1 = - 4x - 3y + 8
\end{array} \right.
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
2x + y - 1 = 0\\
x - y - 7 = 0
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
2x + y - 1 = 0\\
7x + 7y - 9 = 0
\end{array} \right.
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
I\left( {\frac{8}{3}; - \frac{{13}}{3}} \right)\\
I\left( { - \frac{2}{7};\frac{{11}}{7}} \right)
\end{array} \right.
\end{array}\)
c) Ta có \({R_1} = d\left( {{I_1};{\Delta _1}} \right) = \frac{{\left| {3.\frac{8}{3} + 4.\left( { - \frac{{13}}{3}} \right) - 1} \right|}}{5} = \frac{{31}}{{15}}\)
\({R_2} = d\left( {{I_2};{\Delta _1}} \right) = \frac{{\left| {3.\left( { - \frac{2}{7}} \right) + 4.\frac{{11}}{7} - 1} \right|}}{5} = \frac{{31}}{{35}}\)
\(\left( {{C_1}} \right):{\left( {x - \frac{8}{3}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{{13}}{3}} \right)^2} = {\left( {\frac{{31}}{{15}}} \right)^2}\)
\(\left( {{C_2}} \right):{\left( {x + \frac{2}{7}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{{11}}{7}} \right)^2} = {\left( {\frac{{31}}{{35}}} \right)^2}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Tìm tâm và bán kính của đường tròn sau: \({x^{2}} + {\rm{ }}{y^{2}} - {\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }}-{\rm{ }}3{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
bởi minh dương 19/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tâm và bán kính của đường tròn sau: \(16{x^2} + {\rm{ }}16{y^2} + {\rm{ }}16x{\rm{ }}-{\rm{ }}8y{\rm{ }}-{\rm{ }}11{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
bởi Tran Chau 19/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tâm và bán kính của đường tròn sau: \({x^2} + {\rm{ }}{y^2} - 2x-2y - 2{\rm{ }} = 0\)
bởi Bảo Anh 19/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai điểm A(3; -4) và B(-3; 4). Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB là đường kính.
bởi Dang Tung 20/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} + 3x - 5y + 2 = 0\) và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?
bởi Nguyễn Thanh Trà 21/01/2021
A. Đường tròn (C) không cắt cạnh nào của tam giác ABC
B. Đường tròn (C) chỉ cắt một cạnh của tam giác ABC
C. Đường tròn (C) chỉ cắt hai cạnh của tam giác ABC
D. Đường tròn (C) cắt cả ba cạnh của tam giác ABC
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho ba đường thẳng phân biệt d1,d2,d3. Số đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng không thể là
bởi Trần Hoàng Mai 21/01/2021
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} + 3x - 5y + 6 = 0\) và điểm M(-2; 1). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là
bởi Mai Vàng 21/01/2021
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3.16 trang 154 SBT Hình học 10
Bài tập 3.17 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.19 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.20 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.21 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.22 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.23 trang 155 SBT Hình học 10
Bài tập 3.24 trang 156 SBT Hình học 10
Bài tập 3.25 trang 156 SBT Hình học 10
Bài tập 3.26 trang 156 SBT Hình học 10
Bài tập 3.27 trang 156 SBT Hình học 10
Bài tập 21 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 22 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 23 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 24 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 25 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 26 trang 95 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 27 trang 96 SGK Hình học 10 NC