Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Phương trình đường tròn online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-8y=0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
- A. I(2;-8), R=2√2
- B. I(1;-4), R=3
- C. I(-1;4), R=3
- D. I(1;-4), R=2√2
-
- A. x2+y2+3x-5y+2=0
- B. x2+y2+6x-10y+30=0
- C. x2+y2 - 6x+10y-4=0
- D. x2+y2-6x+10y+30=0
-
- A. x2+y2+2x-8y+9=0
- B. x2+y2-2x+8y+9=0
- C. x2+y2+2x-8y-15=0
- D. x2+y2-2x+8y-15=0
-
- A. \({x^2} + {y^2} - \frac{5}{3}x - \frac{{11}}{3}y + \frac{2}{3} = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} - \frac{5}{2}x - \frac{{11}}{3}y - \frac{2}{3} = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} - \frac{5}{6}x - \frac{{11}}{6}y - \frac{2}{3} = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} - \frac{5}{6}x - \frac{{11}}{6}y + \frac{2}{3} = 0\)
-
- A. – 4x + 3y – 7 = 0
- B. 4x + 3y + 1= 0
- C. 3x + 4y – 1 = 0
- D. 3x – 4y + 7 = 0
-
- A. x2+y2-2x+4y-15=0
- B. x2+y2+2x-4y-15=0
- C. x2+y2+x-2y-15=0
- D. x2+y2-x+2y-20=0
-
- A. R=2
- B. R=2√2
- C. R=3
- D. R=4
-
- A. R = 2 hoặc R = 4
- B. R = 2 hoặc R = 6
- C. R = 3 hoặc R = 6
- D. R = 3 hoặc R = 4
-
- A. Đường thẳng không cắt đường tròn
- B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
- C. Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10
- D. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8
-
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 4