Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 367716
Viết số đối của các số sau: \( - 5,64;\,\frac{{11}}{7}\)
- A. \(5,64\) và \(\frac{{11}}{7}\)
- B. \(5,64\) và \(\frac{{ - 11}}{7}\)
- C. \(-5,64\) và \(\frac{{ - 11}}{7}\)
- D. \(5,64\) và \(\frac{{ - 7}}{11}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 367718
Viết số nghịch đảo của các số sau: \(\frac{{ - 3}}{5};\,\,11\)
- A. \(\frac{{ - 5}}{3}\) và \(\frac{1}{{11}}\)
- B. \(\frac{{ 5}}{3}\) và \(\frac{-1}{{11}}\)
- C. \(\frac{{ 3}}{5}\) và \(\frac{1}{{11}}\)
- D. \(\frac{{ 3}}{5}\) và \(\frac{-1}{{11}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 367725
Tìm x, biết: \(\,x - \frac{1}{2} = \frac{3}{2}\)
- A. \(x=1\)
- B. \(x=0\)
- C. \(x=2\)
- D. \(x=4\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 367727
Tìm x, biết: \(\,\,\frac{1}{3}.x + \frac{1}{2} = \frac{5}{6}\)
- A. \(x=-1\)
- B. \(x=-3\)
- C. \(x=5\)
- D. \(x=1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 367729
Tính: \(A = 3\frac{2}{4} + \left( {2\frac{1}{3} - 3\frac{2}{4}} \right)\)
- A. \( A=-2\frac{1}{3}\)
- B. \(A= 2\frac{1}{3}\)
- C. \( A=3\frac{1}{3}\)
- D. \(A= 5\frac{1}{3}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 367731
Tính: \(B = \frac{{12}}{5}.\frac{7}{{13}} + \frac{{12}}{5}.\frac{6}{{13}} + \frac{8}{5}\)
- A. \(B=5\)
- B. \(B=7\)
- C. \(B=4\)
- D. \(B=-2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 367733
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: \(\frac{{ - 3}}{2};\,\frac{3}{2};\,0;\,\frac{{ - 2}}{{ - 7}};\,\frac{5}{{ - 2}}\)
- A. \(\frac{-5}{{ - 2}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\)
- B. \(\frac{-2}{{ - 7}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 5}}{{ 3}} < \frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{3}{{ - 2}} < \frac{{ - 5}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\)
- D. \(\frac{5}{{ - 2}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 367734
Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
- A. 120 học sinh
- B. 125 học sinh
- C. 130 học sinh
- D. 135 học sinh
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 367735
Tính \(\frac{3}{5}\) của \(20\).
- A. \(12\)
- B. \(14\)
- C. \(15\)
- D. \(11\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 367738
Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8.
- A. \(65\% \)
- B. \(64,5\% \)
- C. \(62,5\% \)
- D. \(62\% \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 367745
Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho \(\angle xOy = {120^0};\,\,\angle xOt = {60^0}\). Tính góc \(\angle tOy?\)
- A. \(\angle tOy = {90^0}\)
- B. \(\angle tOy = {120^0}\)
- C. \(\angle tOy = {80^0}\)
- D. \(\angle tOy = {60^0}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 367750
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\frac{1}{6}\) tấm vải và \(5m;\) ngày thứ hai bán \(20\% \) số vải còn lại và \(10m;\) ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải còn lại và \(9m\); ngày thứ tư bán \(\frac{1}{3}\) số vải còn lại, cuối cùng còn \(13m.\) Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
- A. \(78m\)
- B. \(88m\)
- C. \(98m\)
- D. \(108m\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 367755
Tính: \(\,A = - 4 + 19 - 18\)
- A. \(A=-3\)
- B. \(A=3\)
- C. \(A=13\)
- D. \(A=-13\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 367757
Tính: \(\,B = 2018.17 - 7.2018\)
- A. \(B=201080\)
- B. \(B=2018\)
- C. \(B=20180\)
- D. \(B=201800\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 367760
Tính: \(\,C = - \frac{1}{2} + \frac{1}{3}\)\
- A. \(C=\frac{{ 1}}{6}\)
- B. \(C=\frac{{ - 1}}{6}\)
- C. \(C=\frac{{ - 11}}{6}\)
- D. \(C=\frac{{ 11}}{6}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 367762
Tính: \(\,D = \frac{1}{2}.\frac{{250}}{{17}} + \frac{1}{2}.\frac{{90}}{{17}}\)
- A. \(D=100\)
- B. \(D=-10\)
- C. \(D=1\)
- D. \(D=10\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 367764
Tìm giá trị của x, biết: \(2\left( {x - 3} \right) = - 12\)
- A. \(x = 5\)
- B. \(x = 3\)
- C. \(x = - 3\)
- D. \(x = - 5\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 367765
Tìm giá trị của x biết: \(\frac{1}{2} + 2x = \frac{5}{6}:\frac{2}{3}.\)
- A. \(x = \frac{-7}{4}\)
- B. \(x = \frac{7}{4}\)
- C. \(x = \frac{3}{8}\)
- D. \(x = \frac{-3}{8}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 367768
Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên \(\frac{{13}}{{x - 15}}.\)
- A. \(x \in \left\{ {12;16;28;2} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {14;16;28;2} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {14;16;26;2} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {14;16;28} \right\}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 367772
Tìm x để giá trị phân số \(\frac{{x - 12}}{4}\) và phân số \(\frac{1}{2}\) bằng nhau.
- A. \(x = 14\)
- B. \(x = 13\)
- C. \(x = 12\)
- D. \(x = 11\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 367775
Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện \(1 < \frac{x}{3} < 2\)
- A. \(x = -4;\,x = -5\)
- B. \(x = 4;\,x = 5\)
- C. \(x = -4;\,x = 5\)
- D. \(x = 4;\,x = -5\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 367779
Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng \(\frac{1}{3}\) tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng \(\frac{9}{{10}}\) số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém.
- A. 4 bài
- B. 5 bài
- C. 3 bài
- D. 4 bài
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 367784
Vẽ tia \(OB'\) là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(BOB'\)
- A. \(\angle BOB' = {115^0}\)
- B. \(\angle BOB' = {120^0}\)
- C. \(\angle BOB' = {125^0}\)
- D. \(\angle BOB' = {135^0}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 367789
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \(\frac{1}{5}\,\,;\,\,\frac{1}{{ - 3}}\,\,;\,\,\frac{1}{{30}}\,\,;\,\,\frac{{ - 1}}{6}\)
- A. \(\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{5}\)
- B. \(\frac{1}{5};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{ - 3}}\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{1}{5}\)
- D. \(\frac{1}{5};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{{ - 3}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 367793
Tính: \(\frac{9}{{15}} + \frac{{ - 1}}{{25}} + \frac{{ - 7}}{{20}}\)
- A. \(\frac{{23}}{{100}}\)
- B. \(\frac{{61}}{{100}}\)
- C. \(\frac{{21}}{{100}}\)
- D. \(\frac{{37}}{{100}}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 367810
Tính: \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{{12}}{{25}} + \frac{5}{{ - 8}} + \frac{2}{{ - 5}} + \frac{{13}}{{25}} + 1\)
- A. \(\frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{2}{5}\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{5}\)
- D. \(\frac{{ - 2}}{5}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 367815
Tính: \(\frac{{{3^4}.2 - {3^6}}}{{{3^4}.17 + {{4.3}^4}}}\)
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
- C. \(\frac{2}{3}\)
- D. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 367820
Tìm x, biết: \(x - \frac{2}{3} = \frac{{ - 5}}{{12}}\)
- A. \(x = \frac{1}{4}\)
- B. \(x = \frac{1}{2}\)
- C. \(x = \frac{2}{3}\)
- D. \(x = \frac{3}{4}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 367824
Tìm x, biết: \(\frac{{x + 5}}{3} = \frac{5}{9}\)
- A. \(x = \frac{{10}}{3}\)
- B. \(x = \frac{5}{3}\)
- C. \(x = \frac{{ - 5}}{3}\)
- D. \(x = \frac{{ - 10}}{3}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 367830
Tìm x, biết: \(\frac{{x - 2}}{{27}} = \frac{3}{{x - 2}}\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 11\\x = 7\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 11\\x = 7\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 11\\x = - 7\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 11\\x = - 7\end{array} \right.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 367839
Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
Số sản phẩm
3
0
5
7
0
Đối tượng thống kê là
- A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
- B. Số sản phẩm 3,0,5,7,0
- C. Điểm số và sản phẩm
- D. Lô hàng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 367848
Cho biểu đồ cột kép sau:
Số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi trong biểu đồ ở hình trên là
- A. Tổ 3 là 10, tổ 4 là 14
- B. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 16
- C. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 15
- D. Tổ 3 là 15, tổ 4 là 12
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 367851
Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 367854
Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra:
- A. “Số chấm nhỏ hơn 5”
- B. “Số chấm lớn hơn 6”
- C. “Số chấm bằng 0”
- D. “Số chấm bằng 7”
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 367857
Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
22
20
8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”
- A. 0,22
- B. 0,4
- C. 0,44
- D. 0,16
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 367860
Cho biết \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{ - 9}}{{12}}\) . Khi đó giá trị của x là:
- A. \(x = - 4\)
- B. \(x = - 2\)
- C. \(x = 4\)
- D. \(x = 2\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 367861
Tìm \(75\% \) của 60 là:
- A. 40
- B. 80
- C. 45
- D. 90
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 367862
Học kì I lớp 6A có 20 học sinh giỏi. Học kì II số học sinh giỏi tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi của lớp 6A trong học kì II là:
- A. 16
- B. 24
- C. 40
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 367863
Biết \(\widehat {xOy} = {60^0}\,,\,\,\,\widehat {\,aOb} = {120^0}\). Hai góc đó là hai góc:
- A. Phụ nhau
- B. Kề nhau
- C. Bù nhau
- D. Kề bù
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 367864
Tính: \(\,\,A = \frac{{ - 3}}{{13}} - \frac{7}{{17}} + \frac{{ - 5}}{{19}} + \frac{{ - 10}}{{13}} + \frac{{24}}{{17}} - \frac{{14}}{{19}}\)
- A. \(A=-2\)
- B. \(A=0\)
- C. \(A=1\)
- D. \(A=-1\)