Giải bài 55 tr 48 sách GK Toán lớp 7 Tập 2
a) Tìm nghiệm của đa thức P(y)=3y+6
b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: \(Q(y)=y^4+2\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Cho \(P(y = 3y + 6 = 0 \Leftrightarrow 3y = - 6 \Leftrightarrow y = - 2\)
Vậy y=-2 là nghiệm của đa thức P(y)=3y+6
b) Chứng tỏ đa thức \(Q(y)=y^4+2\) không có nghiệm
Thật vậy, ta có \({y^4} \ge 0\,\,\left( {y \in R} \right)\)
Suy ra: \({y^4} + 2 \ge 2\,\,\)với mọi \(y \in R\)
Điều này chứng tỏ rằng đa thức \(Q(y)=y^4+2\) không có nghiệm trong R
-- Mod Toán 7 HỌC247
-
Làm tròn số sau đây \(2,345\) đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy ta được kết quả là bao nhiêu ?
bởi Anh Tuyet 13/07/2021
A. \(2,34.\) B. \(2,35.\) C. \(2,30.\) D. \(2,4.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết rằng \(\frac{a}{m} = \frac{b}{n} = \frac{{2a - 3b}}{?} \cdot \) Biểu thức cần điền vào dấu “ ? ” là biểu thức nào sau đây ?
bởi Lan Anh 13/07/2021
A. \(2m + 3n.\) B. \(2m - 3n.\) C. \(2n + 3m.\) D. \(2n - 3m.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
CÓ giá trị của \(x\) thỏa mãn tỉ lệ thức \(\frac{x}{{16}} = \frac{3}{8}\) là
bởi Phong Vu 13/07/2021
A. \(6.\) B. \( - 6.\) C. \(2.\) D. \(3.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là bằng:
bởi Nhat nheo 13/07/2021
A. \(5.\) B. \(6.\) C. \({2^6}.\) D. \(8.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{4} - \frac{3}{{ - 8}}\) là bao nhiêu ?
bởi Lan Anh 13/07/2021
A. \(\frac{{ - 5}}{8} \cdot \)
B. \(\frac{{ - 1}}{8} \cdot \)
C. \(\frac{{ - 1}}{3} \cdot \)
D. \(\frac{1}{8} \cdot \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức cho sau \(A = \left| {x - 1} \right| + \left| {x + 2012} \right|\)\(\)
bởi Lê Vinh 13/07/2021
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức cho sau \(A = \left| {x - 1} \right| + \left| {x + 2012} \right|\)\(\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ta có số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.
bởi Phung Thuy 12/07/2021
Ta có số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm giá trị \(x\), biết: \( - 0,52:x = - 9,36:16,38\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm giá trị \(x\), biết: \(\frac{1}{2} + x = \frac{1}{4}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.
bởi thu hảo 13/07/2021
Hãy làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính (hợp lí nếu có thể): \(3 - {\left( { - 0,75} \right)^0} + {\left( { - 0,5} \right)^2}:2\)
bởi Phí Phương 13/07/2021
Hãy tính (hợp lí nếu có thể): \(3 - {\left( { - 0,75} \right)^0} + {\left( { - 0,5} \right)^2}:2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính (hợp lí nếu có thể): \(\frac{2}{5} + \frac{3}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)\)
bởi Tay Thu 13/07/2021
Hãy tính (hợp lí nếu có thể): \(\frac{2}{5} + \frac{3}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết hai số \(x;y\) biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{5}\) và \(x + y = - 32\)
bởi Chai Chai 12/07/2021
Cho biết hai số \(x;y\) biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{5}\) và \(x + y = - 32\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy cho biết x, biết: \(\,\,\left( {{x^2} + \sqrt {16} } \right)\left( {\left| x \right| - \frac{1}{3}} \right) = 0\)
bởi Quynh Anh 13/07/2021
Hãy cho biết x, biết: \(\,\,\left( {{x^2} + \sqrt {16} } \right)\left( {\left| x \right| - \frac{1}{3}} \right) = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy cho biết x, biết: \(\,\,1\frac{1}{4} - \left| {x + \frac{5}{6}} \right| = \frac{{ - 5}}{7}.\frac{{21}}{6}\)
bởi Hồng Hạnh 12/07/2021
Hãy cho biết x, biết: \(\,\,1\frac{1}{4} - \left| {x + \frac{5}{6}} \right| = \frac{{ - 5}}{7}.\frac{{21}}{6}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy cho biết x, biết: \(\,\,\frac{3}{4}x + \frac{1}{2} = 5\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính cho sau: \(\left[ {\sqrt {\frac{4}{9}} + {{\left( { - \frac{1}{2}} \right)}^2}} \right]:0,75 + 1\frac{1}{3}.\left| {1 - \frac{{11}}{{12}}} \right|\)
bởi An Vũ 13/07/2021
Thực hiện phép tính cho sau: \(\left[ {\sqrt {\frac{4}{9}} + {{\left( { - \frac{1}{2}} \right)}^2}} \right]:0,75 + 1\frac{1}{3}.\left| {1 - \frac{{11}}{{12}}} \right|\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính hợp lý: \(\frac{1}{4} + \frac{3}{4}.19\frac{1}{3} - \frac{3}{4}.39\frac{1}{3}\)
bởi Dang Tung 13/07/2021
Hãy tính hợp lý: \(\frac{1}{4} + \frac{3}{4}.19\frac{1}{3} - \frac{3}{4}.39\frac{1}{3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có \(N\, = \,\frac{9}{{\sqrt x \, - \,5}}\) (với \(x\, \ge \,0\)). Tìm số nguyên x để N có giá trị nguyên.
bởi Thành Tính 13/07/2021
Có \(N\, = \,\frac{9}{{\sqrt x \, - \,5}}\) (với \(x\, \ge \,0\)). Tìm số nguyên x để N có giá trị nguyên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Ba lớp 7A; 7B và 7C đã trồng được số cây tỉ lệ với 2; 3; 4. Biết tổng số cây trồng của ba lớp là 108 cây .Tính số cây mỗi lớp trồng được.
bởi lê Phương 12/07/2021
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Ba lớp 7A; 7B và 7C đã trồng được số cây tỉ lệ với 2; 3; 4. Biết tổng số cây trồng của ba lớp là 108 cây .Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm x biết rằng \( - \frac{5}{7} - x = - \frac{9}{{10}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm x biết rằng \(\left| {x + \frac{3}{4}} \right| = \frac{5}{7}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): \(\sqrt {{3^2} + {4^2}} - \left( {\sqrt {{3^2}} + \sqrt {{4^2}} } \right)\)
bởi Mai Đào 13/07/2021
Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): \(\sqrt {{3^2} + {4^2}} - \left( {\sqrt {{3^2}} + \sqrt {{4^2}} } \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): \(\frac{{35}}{{17}} - \frac{{84}}{{32}} - \frac{{18}}{{17}} + \frac{{26}}{{16}}\)
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 12/07/2021
Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): \(\frac{{35}}{{17}} - \frac{{84}}{{32}} - \frac{{18}}{{17}} + \frac{{26}}{{16}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm hai giá trị x, y biết: \({\left( {\frac{1}{3} - 2x} \right)^{102}} + {\left( {3y - x} \right)^{104}} = 0\)
bởi Dell dell 13/07/2021
Tìm hai giá trị x, y biết: \({\left( {\frac{1}{3} - 2x} \right)^{102}} + {\left( {3y - x} \right)^{104}} = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một hộp đựng ba loại bi màu khác nhau. Có số lượng loại bi màu xanh, bi màu vàng và bi màu đỏ tỉ lệ với các số 5, 7, 9. Tính số bi mỗi loại, biết số bi màu xanh ít hơn số bi màu vàng 4 viên.
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 13/07/2021
Một hộp đựng ba loại bi màu khác nhau. Có số lượng loại bi màu xanh, bi màu vàng và bi màu đỏ tỉ lệ với các số 5, 7, 9. Tính số bi mỗi loại, biết số bi màu xanh ít hơn số bi màu vàng 4 viên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm x: \(\left| {2x + 0,5} \right| = 8,5\)
bởi Nguyễn Minh Minh 13/07/2021
Tìm x: \(\left| {2x + 0,5} \right| = 8,5\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm x: \(\frac{5}{2}x - \frac{1}{3} = \frac{4}{3}\)
bởi Hoa Lan 13/07/2021
Tìm x: \(\frac{5}{2}x - \frac{1}{3} = \frac{4}{3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính: \(\left[ {8.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^3} + {3^3}} \right]\).\(\frac{1}{9}\)
bởi Bảo khanh 12/07/2021
Hãy tính: \(\left[ {8.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^3} + {3^3}} \right]\).\(\frac{1}{9}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính: \(\)\( - \frac{{12}}{5}:\left( { - 6} \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm nghiệm của đa thức sau: \(4{x^2} - 3x - 1 = 0.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm nghiệm của đa thức sau: \(3{x^2} - 6x = 0;\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm nghiệm đa thức \({x^3} + 5x\)
bởi Bao Nhi 02/07/2021
Tìm nghiệm đa thức \({x^3} + 5x\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm đa thức sau \(N(x) = A(x) – B(x)\). Biết A = \({x^4} - 5{x^3} + 2{x^2} - \dfrac{1}{2}\); B = \(- {x^4} + 6{x^3} - 2{x^2} + \dfrac{1}{2}\)
bởi Bin Nguyễn 02/07/2021
Hãy tìm đa thức sau \(N(x) = A(x) – B(x)\). Biết A = \({x^4} - 5{x^3} + 2{x^2} - \dfrac{1}{2}\); B = \(- {x^4} + 6{x^3} - 2{x^2} + \dfrac{1}{2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm đa thức \(M(x) = A(x) + B(x)\). Biết A = \({x^4} - 5{x^3} + 2{x^2} - \dfrac{1}{2}\); B = \(- {x^4} + 6{x^3} - 2{x^2} + \dfrac{1}{2}\)
bởi Bao Nhi 02/07/2021
Hãy tìm đa thức \(M(x) = A(x) + B(x)\). Biết A = \({x^4} - 5{x^3} + 2{x^2} - \dfrac{1}{2}\); B = \(- {x^4} + 6{x^3} - 2{x^2} + \dfrac{1}{2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thu gọn: \(B\left( x \right) = 6{x^3} + 3{x^4} - 4{x^2} - 4{x^4} + 2{x^2}\)\( + \dfrac{1}{2} \cdot \)
bởi Cam Ngan 02/07/2021
Thu gọn: \(B\left( x \right) = 6{x^3} + 3{x^4} - 4{x^2} - 4{x^4} + 2{x^2}\)\( + \dfrac{1}{2} \cdot \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thu gọn: \(A\left( x \right) = - 4{x^5} - {x^4} - 5{x^3} + 2{x^4} - 5x\)\( + 4{x^5} + 2{x^2} - \dfrac{1}{2};\)
bởi thi trang 02/07/2021
Thu gọn: \(A\left( x \right) = - 4{x^5} - {x^4} - 5{x^3} + 2{x^4} - 5x\)\( + 4{x^5} + 2{x^2} - \dfrac{1}{2};\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị của biểu thức sau: \(B = \dfrac{{3x - 2y}}{{3x + 2y}}\) với \(\dfrac{x}{y} = \dfrac{1}{2} \cdot \).
bởi Hong Van 02/07/2021
Tính giá trị của biểu thức sau: \(B = \dfrac{{3x - 2y}}{{3x + 2y}}\) với \(\dfrac{x}{y} = \dfrac{1}{2} \cdot \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị của biểu thức: \(A = \dfrac{{2{x^3} + 3xy + 2{y^3}}}{{2x + y}}\) với \(x = 1;y = 1;\)
bởi Dương Quá 02/07/2021
Tính giá trị của biểu thức: \(A = \dfrac{{2{x^3} + 3xy + 2{y^3}}}{{2x + y}}\) với \(x = 1;y = 1;\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy rút gọn biểu thức sau rồi tìm bậc: \(23{\left( {xy} \right)^3} + 16{x^3}{y^3} + {\left( { - 4xy} \right)^3}\)
bởi Bo Bo 02/07/2021
Hãy rút gọn biểu thức sau rồi tìm bậc: \(23{\left( {xy} \right)^3} + 16{x^3}{y^3} + {\left( { - 4xy} \right)^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy rút gọn biểu thức sau rồi tìm bậc: \( - 0,75{x^2}{y^3} + 5{x^2}{y^3} - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3};\)
bởi Đào Lê Hương Quỳnh 02/07/2021
Hãy rút gọn biểu thức sau rồi tìm bậc: \( - 0,75{x^2}{y^3} + 5{x^2}{y^3} - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3};\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm nghiệm của đa thức sau: \(P\left( x \right) = 8{x^2} + 11x + 3\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm nghiệm của đa thức sau: \(Q(x)\)\( = {x^2} - 5x;\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các đa thức sau đây: \(A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4}\)\( + 3{x^3} - x + 5;\) \(B\left( x \right) = x - 5{x^3} - {x^2} - {x^4} + 5{x^3} - {x^2}\)\( + 3x - 1\). Hãy tính: A(x) – B(x).
bởi Thanh Thanh 02/07/2021
Cho các đa thức sau đây: \(A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4}\)\( + 3{x^3} - x + 5;\) \(B\left( x \right) = x - 5{x^3} - {x^2} - {x^4} + 5{x^3} - {x^2}\)\( + 3x - 1\). Hãy tính: A(x) – B(x).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các đa thức sau đây: \(A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4}\)\( + 3{x^3} - x + 5;\) \(B\left( x \right) = x - 5{x^3} - {x^2} - {x^4} + 5{x^3} - {x^2}\)\( + 3x - 1\). Tính A(x) + B(x).
bởi con cai 02/07/2021
Cho các đa thức sau đây: \(A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4}\)\( + 3{x^3} - x + 5;\) \(B\left( x \right) = x - 5{x^3} - {x^2} - {x^4} + 5{x^3} - {x^2}\)\( + 3x - 1\). Tính A(x) + B(x).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến: \(B\left( x \right) = x - 5{x^3} - {x^2} - {x^4} + 5{x^3} - {x^2}\)\( + 3x - 1\).
bởi Vương Anh Tú 02/07/2021
Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến: \(B\left( x \right) = x - 5{x^3} - {x^2} - {x^4} + 5{x^3} - {x^2}\)\( + 3x - 1\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến: \(A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4}\)\( + 3{x^3} - x + 5;\)
bởi Phan Thiện Hải 02/07/2021
Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến: \(A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4}\)\( + 3{x^3} - x + 5;\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị của biểu thức sau: \(N\left( {x;y} \right) = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + {x^4}{y^4}\)\( + {x^5}{y^5}\) tại \(x = - 1;y = 2.\)
bởi Bảo Anh 02/07/2021
Tính giá trị của biểu thức sau: \(N\left( {x;y} \right) = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + {x^4}{y^4}\)\( + {x^5}{y^5}\) tại \(x = - 1;y = 2.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị của biểu thức sau: \(M\left( x \right) = 3{x^2} - 5x - 2\) tại \(x = - 1\); \(x = \dfrac{1}{3} \cdot \)
bởi Mai Linh 02/07/2021
Tính giá trị của biểu thức sau: \(M\left( x \right) = 3{x^2} - 5x - 2\) tại \(x = - 1\); \(x = \dfrac{1}{3} \cdot \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính đa thức: \( - {x^2} + 2002x + 2003\), biết: \(x=1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính đa thức: \(2{x^2} - x - 1\), biết: \(x = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính đa thức: \(2{x^2} - x - 1\), biết: \(x=1\)
bởi thủy tiên 02/07/2021
Tính đa thức: \(2{x^2} - x - 1\), biết: \(x=1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính đa thức: \(\dfrac{3}{4}x + 1\), biết: \(x=\dfrac{{ - 4}}{3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính đa thức: \(3x-0,5\), biết: \(x=4,5\).
bởi Thanh Truc 02/07/2021
Tính đa thức: \(3x-0,5\), biết: \(x=4,5\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đa thức sau: \(M(x) = 5{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^4} - {x^2} + 3{{\rm{x}}^2} - {x^3}\)\( - {x^4} + 1 - 4{{\rm{x}}^3}\). Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
bởi bach hao 02/07/2021
Cho đa thức sau: \(M(x) = 5{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^4} - {x^2} + 3{{\rm{x}}^2} - {x^3}\)\( - {x^4} + 1 - 4{{\rm{x}}^3}\). Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đa thức sau: \(M(x) = 5{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^4} - {x^2} + 3{{\rm{x}}^2} - {x^3}\)\( - {x^4} + 1 - 4{{\rm{x}}^3}\). Tính \(M(1)\) và \(M(-1)\).
bởi Nguyen Ngoc 02/07/2021
Cho đa thức sau: \(M(x) = 5{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^4} - {x^2} + 3{{\rm{x}}^2} - {x^3}\)\( - {x^4} + 1 - 4{{\rm{x}}^3}\). Tính \(M(1)\) và \(M(-1)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đa thức sau: \(M(x) = 5{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^4} - {x^2} + 3{{\rm{x}}^2} - {x^3}\)\( - {x^4} + 1 - 4{{\rm{x}}^3}\). Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
bởi Bánh Mì 02/07/2021
Cho đa thức sau: \(M(x) = 5{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^4} - {x^2} + 3{{\rm{x}}^2} - {x^3}\)\( - {x^4} + 1 - 4{{\rm{x}}^3}\). Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai đa thức như sau: \(P\left( x \right) = {x^5} - 3{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} + {x^2} \)\(- \dfrac{1}{4}x\); \(Q\left( x \right) = 5{x^4} - {x^5} + {x^2} - 2{x^3} + 3{x^2}\)\( - \dfrac{1}{4}\). Chứng tỏ rằng \(x = 0\) là nghiệm của đa thức \(P(x)\) nhưng không phải là nghiệm của đa thức \(Q(x)\).
bởi bich thu 02/07/2021
Cho hai đa thức như sau: \(P\left( x \right) = {x^5} - 3{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} + {x^2} \)\(- \dfrac{1}{4}x\); \(Q\left( x \right) = 5{x^4} - {x^5} + {x^2} - 2{x^3} + 3{x^2}\)\( - \dfrac{1}{4}\). Chứng tỏ rằng \(x = 0\) là nghiệm của đa thức \(P(x)\) nhưng không phải là nghiệm của đa thức \(Q(x)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai đa thức như sau: \(P\left( x \right) = {x^5} - 3{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} + {x^2} \)\(- \dfrac{1}{4}x\); \(Q\left( x \right) = 5{x^4} - {x^5} + {x^2} - 2{x^3} + 3{x^2}\)\( - \dfrac{1}{4}\). Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
bởi Nguyễn Quang Thanh Tú 01/07/2021
Cho hai đa thức như sau: \(P\left( x \right) = {x^5} - 3{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} + {x^2} \)\(- \dfrac{1}{4}x\);\(Q\left( x \right) = 5{x^4} - {x^5} + {x^2} - 2{x^3} + 3{x^2}\)\( - \dfrac{1}{4}\). Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: \(Q\left( y \right) = {y^4} + 2\).
bởi Bo bo 02/07/2021
Hãy chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: \(Q\left( y \right) = {y^4} + 2\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức sau đây \(P(y) = 3y + 6\).
bởi Nguyễn Thanh Hà 02/07/2021
Tìm nghiệm của đa thức sau đây \(P(y) = 3y + 6\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy kiểm tra mỗi số \(x = 1; x = 3\) có phải là một nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\) không ?
bởi Kieu Oanh 02/07/2021
Hãy kiểm tra mỗi số \(x = 1; x = 3\) có phải là một nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\) không ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy kiểm tra \(x = \dfrac{1}{10}\) có phải là nghiệm của đa thức \(P(x) = 5x + \dfrac{1}{2}\) không ?
bởi thuy linh 02/07/2021
Hãy kiểm tra \(x = \dfrac{1}{10}\) có phải là nghiệm của đa thức \(P(x) = 5x + \dfrac{1}{2}\) không ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điền vào chỗ trống sau: Đa thức \({x^3} - {x^2} - x + 1\) có các nghiệm là \(x = ……; x = 1\).
bởi truc lam 02/07/2021
Điền vào chỗ trống sau: Đa thức \({x^3} - {x^2} - x + 1\) có các nghiệm là \(x = ……; x = 1\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điền vào chỗ trống sau: Nếu đa thức \(a\,{x^2} + bx + c\) có nghiệm \(x = -1\) thì \(a – b + c = ………\);
bởi Huong Hoa Hồng 02/07/2021
Điền vào chỗ trống sau: Nếu đa thức \(a\,{x^2} + bx + c\) có nghiệm \(x = -1\) thì \(a – b + c = ………\);
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điền vào chỗ trống sau: Đa thức \({x^2} + 6\) ………. nghiệm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điền vào chỗ trống sau: Đa thức \({x^2} - ....x\) có các nghiệm là \(x = 2; x = 0\);
bởi Hoa Lan 02/07/2021
Điền vào chỗ trống sau: Đa thức \({x^2} - ....x\) có các nghiệm là \(x = 2; x = 0\);
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức sau: B(x)=4−(x−1)+3x−5.
bởi Đóm Jack 28/05/2021
B(x)=4−(x−1)+3x−5
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức B(x)=x^2-mx+1 (m là hằng số) với m=-2
Theo dõi (0) 4 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức sau: (B(x)=x^2+4)
bởi Hoàng Lệ Quyên 23/05/2021
Tìm nghiệm của đa thức sau:
B(x)=x2+4
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức: \((f(x) = 8x^2 -6x-2)\)
bởi Phùng Nhật Quyết 20/05/2021
Tìm nghiệm của đa thức
A f(x) = 8x^2 -6x-2
B h(x)=7x^2+11x+4
C g(x) =x (x-10)
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Chứng minh đa thức C(x)= x⁴+4x²+5 không có nghiệm.
bởi Tường Vy 13/05/2021
Chứng minh đa thức C(x)= x⁴+4x²+5 không có nghiệm
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Cho đa thức (ax^2+bx+c). Tìm hệ số a,b biết đa thức có hai nghiệm x=-2 , x=3
bởi Ho Duy Anh 03/05/2021
Cho đa thức ax^2+bx+c . Tìm hệ số a,b biết đa thức có hai nghiệm x=-2 , x=3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho (fleft( x ight) = a{x^{2;}} - left( {5a - 2} ight)x + 2). Tìm a để f(x) có nghiệm x=2
bởi Ni ni 01/05/2021
f(x)= ax2 - (5a-2)x +2
a) Tìm a để f(x) có nghiệm x=2
b) với giá trị a vừa tìm được, hãy tìm nghiệm còn lại của f(x)
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức sau: B(x)= x3+x2+x+1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh đa thức (Q(x)=x^4+3x^{2}+2) không có nghiệm với mọi giá trị của x
bởi Đặng Tuấn Nguyên 01/05/2021
Chứng minh đa thức Q(x)= không có nghiệm với mọi giá trị của x
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm 1 đa thức có bậc nhỏ nhất nhận 19,5,2017 làm nghiệm
bởi Hoàng Như 30/04/2021
1.Tìm 1 đa thức có bậc nhỏ nhất nhận 19,5,2017 làm nghiệm 2. Tính tổng các hệ số của đa thức sau khi bỏ dấu ngoặc: P(x)= (8x^2×3x-10)^2020×(8x^2 x-10). 3. Cm đa thức sau không có nghiệm a) 2x^2 4x 10Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức (-4x^4-4x^3+1)
bởi Hạ An Đang Dỗi 29/04/2021
Tìm nghiệm của đa thức -4x^4-4x^3+1
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức: (x^2+4x-5)
bởi Cấn Tùng 26/04/2021
tìm nghiệm của đa thức
x^2+4x-5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức sau (g(x)= x^3-4x)
bởi Nguyễn Rin 09/04/2021
Hộ em với ạTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức: (P(x)=x^2 - 2x + 1)
bởi Mii Hà 03/04/2021
P(x)=x^2 - 2x + 1
( ^ có nghĩa là mũ )
Theo dõi (0) 6 Trả lời -
Cho đa thức: \(f(x) = - 15{{\rm{x}}^3} + 5{{\rm{x}}^4} - 4{{\rm{x}}^2} \)\(+ 8{{\rm{x}}^2} - 9{{\rm{x}}^3} - {x^4} + 15 - 7{{\rm{x}}^3}\). Tính \(f(1); f(-1).\)
bởi Vương Anh Tú 02/02/2021
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Cho đa thức: \(f(x) = - 15{{\rm{x}}^3} + 5{{\rm{x}}^4} - 4{{\rm{x}}^2} \)\(+ 8{{\rm{x}}^2} - 9{{\rm{x}}^3} - {x^4} + 15 - 7{{\rm{x}}^3}\). Thu dọn đa thức đã cho.
bởi thanh hằng 01/02/2021
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Thu gọn đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó: \(\displaystyle - 2{{\rm{x}}^2}y.{\left( { - {1 \over 2}} \right)^2}x{\left( {{y^2}z} \right)^3}\)
bởi Cam Ngan 02/02/2021
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Thu gọn đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó: \(\displaystyle -54y^2. bx\) (\(\displaystyle b\) là hằng số)
bởi Tran Chau 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thu gọn đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó: \(\displaystyle \left( { - {1 \over 3}xy} \right).(3{{\rm{x}}^2}y{z^2})\)
bởi Nguyen Dat 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a) Là đơn thức.
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tính giá trị biểu thức sau tại \(\displaystyle x = 1; y = -1; z = 3\): \(\displaystyle xyz + {{2{{\rm{x}}^2}y} \over {{y^2} + 1}}\)
bởi Nguyễn Thanh Trà 01/02/2021
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tính giá trị biểu thức sau tại \(\displaystyle x = 1; y = -1; z = 3\): \(\displaystyle ({x^2}y - 2{\rm{x}} - 2{\rm{z}})xy\)
bởi Ho Ngoc Ha 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(A) Đa thức \(5x^5\) không có nghiệm;
(B) Đa thức \(x^2-2\) không có nghiệm;
(C) Đa thức \(x^2+2\) có nghiệm \(x = -1;\)
(D) Đa thức \(x\) có nghiệm \(x = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng tỏ rằng \(\displaystyle x = 0;x = - {1 \over 2}\) là các nghiệm của đa thức \(\displaystyle 5{\rm{x}} + 10{{\rm{x}}^2}\).
bởi Anh Nguyễn 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 4 Trả lời
-
Chứng tỏ rằng đa thức \(f(x) = {{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} + 2\) không có nghiệm.
bởi sap sua 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm một nghiệm của đa thức \(f (x)\) biết: \(f(x) = 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1\)
bởi Bình Nguyen 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm một nghiệm của đa thức \(f (x)\) biết: \(f(x) = {x^2} - 5{\rm{x}} + 4\)
bởi Trong Duy 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng tỏ rằng nếu \(a – b + c = 0\) thì \(x = -1\) là một nghiệm của đa thức \(a{x^2} + bx + c\).
bởi Phong Vu 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng tỏ rằng nếu \(a + b + c = 0\) thì \(x = 1\) là một nghiệm của đa thức \(a{x^2} + bx + c\).
bởi Dương Minh Tuấn 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm nghiệm của đa thức sau: \((x - 1)({x^2} + 1)\)
bởi Chai Chai 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 54 trang 48 SGK Toán 7 Tập 2
Bài tập 56 trang 48 SGK Toán 7 Tập 2
Bài tập 43 trang 26 SBT Toán 7 Tập 2
Bài tập 44 trang 26 SBT Toán 7 Tập 2
Bài tập 45 trang 26 SBT Toán 7 Tập 2
Bài tập 46 trang 26 SBT Toán 7 Tập 2
Bài tập 47 trang 27 SBT Toán 7 Tập 2
Bài tập 48 trang 27 SBT Toán 7 Tập 2
Bài tập 49 trang 27 SBT Toán 7 Tập 2
Bài tập 50 trang 27 SBT Toán 7 Tập 2