Phần hướng dẫn giải bài tập SGK bài 3 Đạo hàm của hàm số lượng giác sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng tính đạo hàm của các hàm số lượng giác từ SGK Đại số và Giải tích 11 Cơ bản và Nâng cao.
-
Bài tập 1 trang 168 SGK Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = \frac{x-1}{5x-2}\);
b) \(y =\frac{2x+3}{7-3x}\);
c) \(y =\frac{x^{2}+2x+3}{3-4x}\);
d) \(y =\frac{x^{2}+7x+3}{x^{2}-3x}\).
-
Bài tập 2 trang 168 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các bất phương trình sau:
a) \(y'<0\) với \(y = \frac{x^{2}+x+2}{x-1}\) ;
b) \(y'\geq 0\) với \(y =\frac{x^{2}+3}{x+1}\);
c) \(y'>0\) với \(y =\frac{2x-1}{x^{2}+x+4}\).
-
Bài tập 3 trang 169 SGK Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = 5sinx -3cosx\)
b) \(y=\frac{sinx+cosx}{sinx-cosx}\)
c) \(y = x cotx\)
d) \(y =\frac{sinx}{x}\) + \(\frac{x}{{\sin x}}\)
e) \(y = \sqrt{(1 +2tan x)}\)
f) \(y = sin\sqrt{(1 +x^2}).\)
-
Bài tập 4 trang 169 SGK Đại số & Giải tích 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = (9 -2x)(2x^3- 9x^2 +1)\);
b) \(y=\left ( 6\sqrt{x} -\frac{1}{x^{2}}\right )(7x -3)\) ;
c) \(y = (x -2)\sqrt{(x^2 +1)}\);
d) \(y = tan^2x +cotx^2\);
e) \(y = cos \frac{x}{1+x}\).
-
Bài tập 5 trang 169 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính \(\frac{{f'(x)}}{{\varphi (1)'}}\), biết rằng \(f(x) = x^2\) và \(\varphi (x) = 4x +sin\)\(\frac{{\pi x}}{2}\).
-
Bài tập 6 trang 169 SGK Đại số & Giải tích 11
Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x:
a) \(sin^6x + cos^6x + 3sin^2x.cos^2x\);
b) \(cos^2\)\(\left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\) \(+\) \(cos^2\)\(\left( {\frac{\pi }{3} + x} \right)\) \(+\) \(cos^2\)\(\left( {\frac{2\pi }{3} - x} \right)\) \(+\) \(cos^2\) \(\left( {\frac{2\pi }{3} + x} \right)\) \(-2sin^2x\).
-
Bài tập 7 trang 169 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải phương trình \(f'(x) = 0\), biết rằng:
a) \(f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x\);
b) \(f(x) = 1 - sin(\pi + x) + 2cos \left ( \frac{2\pi +x}{2} \right )\).
-
Bài tập 8 trang 169 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải bất phương trình \(f'(x) > g'(x)\), biết rằng:
a) \(f(x) = x^3 + x - \sqrt{2}, g(x) = 3x^2 + x + \sqrt{2}\) ;
b) \(f(x) = 2x^3 - x^2 + \sqrt{3}, g(x) = x^3 +\frac{x^{2}}{2}-\sqrt{3}\).
-
Bài tập 5.40 trang 207 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{{\tan }^3}x} \)
-
Bài tập 5.41 trang 207 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{2}{{\cos \left( {\frac{\pi }{6} - 5x} \right)}}\)
-
Bài tập 5.42 trang 207 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + 0,1{x^{10}}\)
-
Bài tập 5.43 trang 207 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + x + 1}}{{{x^2} - x + 1}}\)
-
Bài tập 5.44 trang 207 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(g\left( \varphi \right) = \frac{{\cos \varphi + \sin \varphi }}{{1 - \cos \varphi }}\)
-
Bài tập 5.45 trang 207 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {1 + 3x + 5{x^2}} \right)^4}\)
-
Bài tập 5.46 trang 207 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\sin ^2}3x + \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
-
Bài tập 5.47 trang 207 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } \)
-
Bài tập 5.48 trang 208 SBT Toán 11
Giải phương trình \(f'\left( x \right) = 0\), biết rằng:
a) \({f\left( x \right) = 3x + \frac{{60}}{x} - \frac{{64}}{{{x^3}}} + 5}\)
b) \({f\left( x \right) = \frac{{\sin 3x}}{3} + \cos x - \sqrt 3 \left( {\sin x + \frac{{\cos 3x}}{3}} \right)}\)
-
Bài tập 5.49 trang 208 SBT Toán 11
Giải các phương trình:
a) \(f'\left( x \right) = 0\) với \(f\left( x \right) = 1 - \sin \left( {\pi + x} \right) + 2\cos \left( {\frac{{3\pi + x}}{2}} \right)\)
b) \(g'\left( x \right) = 0\) với \(g\left( x \right) = \sin 3x - \sqrt 3 \cos 3x + 3\left( {\cos x - \sqrt 3 \sin x} \right)\)
-
Bài tập 5.50 trang 208 SBT Toán 11
Giải phương trình \(f'\left( x \right) = g'\left( x \right)\)
a) Với \(f\left( x \right) = 1 - {\sin ^4}3x\) và \(g\left( x \right) = \sin 6x\)
b) Với \(f\left( x \right) = 4x{\cos ^2}\left( {\frac{x}{2}} \right)\) và \(g\left( x \right) = 8\cos \frac{x}{2} - 3 - 2x\sin x\)
-
Bài tập 5.51 trang 208 SBT Toán 11
Chứng minh rằng \(f'(x) = 0,\forall x \in R\), nếu:
-
Bài tập 5.52 trang 208 SBT Toán 11
Tìm \(f'\left( 1 \right),f'\left( 2 \right),f'\left( 3 \right)\) nếu \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}\)
-
Bài tập 5.53 trang 208 SBT Toán 11
Tìm \(f'\left( 2 \right)\) nếu \(f\left( x \right) = {x^2}\sin \left( {x - 2} \right)\)
-
Bài tập 5.54 trang 208 SBT Toán 11
Cho \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x\)
Với giá trị nào của
thì:a) \(y'\left( x \right) = 0\)
b) \(y'\left( x \right) = - 2\);
c)
-
Bài tập 5.55 trang 208 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {a^5} + 5{a^3}{x^2} - {x^5}\)
-
Bài tập 5.56 trang 208 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x - a} \right)\left( {x - b} \right)\)
-
Bài tập 5.57 trang 208 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{a + b}}\)
-
Bài tập 5.58 trang 208 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^3}\)
-
Bài tập 5.59 trang 208 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x\sin \alpha + \cos \alpha } \right)\left( {x\cos \alpha - \sin \alpha } \right)\)
-
Bài tập 5.60 trang 208 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {1 + n{x^m}} \right)\left( {1 + m{x^n}} \right)\)
-
Bài tập 5.61 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {1 - x} \right){\left( {1 - {x^2}} \right)^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^3}\)
-
Bài tập 5.62 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{1 + x - {x^2}}}{{1 - x + {x^2}}}\)
-
Bài tập 5.63 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{x}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}}}\)
-
Bài tập 5.64 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\left( {2 - {x^2}} \right)\left( {3 - {x^3}} \right)}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)
-
Bài tập 5.65 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = x\sqrt {1 + {x^2}} \)
-
Bài tập 5.66 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\)
-
Bài tập 5.67 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right)\)
-
Bài tập 5.68 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\cos x + x\sin x}}\)
-
Bài tập 5.69 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \tan x - \frac{1}{3}{\tan ^3}x + \frac{1}{5}{\tan ^5}x\)
-
Bài tập 5.70 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\sin {x^2}}}{x}\)
-
Bài tập 5.71 trang 209 SBT Toán 11
Cho hàm số \({y = \cos \frac{x}{{x + 1}}}\). Tìm
-
Bài tập 5.72 trang 209 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\tan ^2}x - \cot {x^2}\)
-
Bài tập 5.73 trang 209 SBT Toán 11
Cho \(f\left( t \right) = \frac{{\cos t}}{{1 - \sin t}}\). Tính \(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\)
A. -2
B. -3
C. 2
D. 5
-
Bài tập 5.74 trang 210 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3 - \sin x} \right)^3}\)
-
Bài tập 5.75 trang 210 SBT Toán 11
Cho \(f\left( x \right) = \sqrt {1 - 2\tan x} \) Tính \(f'\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\)
-
Bài tập 5.76 trang 210 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của \(g\left( \varphi \right) = \frac{{\cos \varphi + \sin \varphi }}{{1 - \cos \varphi }}\)
-
Bài tập 5.77 trang 210 SBT Toán 11
Cho hàm số \(y = \cot \sqrt {1 + {x^2}} \). Tính
-
Bài tập 5.78 trang 210 SBT Toán 11
Cho \(f\left( x \right) = 5{x^2} - 16\sqrt x + 7\). Tính \(f'\left( 4 \right);f'\left( {\frac{1}{4}} \right)\)
-
Bài tập 5.79 trang 210 SBT Toán 11
Cho \(g\left( x \right) = {x^2}\sin \left( {x - 2} \right)\). Tính
A. -2 B. 4 C. 2 D. 1 -
Bài tập 5.80 trang 211 SBT Toán 11
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \tan \frac{x}{2} - \cot \frac{x}{2}\)
-
Bài tập 5.81 trang 211 SBT Toán 11
Giải phương trình \(f'\left( x \right) = g\left( x \right)\) biết
\(g\left( x \right) = \sin x\) và \(f\left( x \right) = \left( {2 - {x^2}} \right)\cos x + 2x\sin x\)
-
Bài tập 28 trang 211 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
\(\begin{array}{l}
a)\mathop {lim}\limits_{x \to 0} \frac{{tan2x}}{{sin5x}}\\
b)\mathop {lim}\limits_{x \to 0} \frac{{1 - cos2x}}{{xsin2x}}\\
c)\mathop {lim}\limits_{x \to 0} \frac{{1 + sinx - cosx}}{{1 - sinx - cosx}}
\end{array}\) -
Bài tập 29 trang 211 SGK Toán 11 NC
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{a)y = 5\sin x - 3\cos x}\\
{b)y = \sin ({x^2} - 3x + 2)}\\
{c)y = \cos \sqrt {2x + 1} }\\
{d)y = 2\sin 3x\cos 5x}\\
{e)y = \frac{{\sin x + \cos x}}{{\sin x - \cos x}}}\\
{f)y = \sqrt {\cos 2x} }
\end{array}\) -
Bài tập 30 trang 211 SGK Toán 11 NC
Chứng minh rằng hàm số \(y = si{n^6}x + co{s^6}x + 3si{n^2}xco{s^2}x\) có đạo hàm bằng 0.
-
Bài tập 31 trang 212 SGK Toán 11 NC
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{a)y = \tan \frac{{x + 1}}{2}}\\
{b)y = \cot \sqrt {{x^2} + 1} }\\
{c)y = {{\tan }^3}x + \cot 2x}\\
{d)y = \tan 3x - \cot 3x}\\
{e)y = \sqrt {1 + 2\tan x} }\\
{f)y = x\cot x}
\end{array}\) -
Bài tập 32 trang 212 SGK Toán 11 NC
Chứng minh rằng :
a. Hàm số y = tanx thỏa mãn hệ thức y′ − y2 − 1 = 0
b. Hàm số y = cot2x thỏa mãn hệ thức y′ + 2y2 + 2 = 0
-
Bài tập 33 trang 212 SGK Toán 11 NC
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau :
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{a)y = \frac{{\sin x}}{x} + \frac{x}{{\sin x}}}\\
{b)y = \frac{{{{\sin }^2}x}}{{1 + \tan 2x}}}\\
{c)y = \tan (\sin x)}\\
{d)y = x\cot ({x^2} - 1)}\\
{e)y = {{\cos }^2}\sqrt {\frac{\pi }{4} - 2x} }\\
{f)y = x\sqrt {\sin 3x} }
\end{array}\) -
Bài tập 34 trang 212 SGK Toán 11 NC
Tính f′(π) nếu \(f(x) = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\cos x - x\sin x}}\)
-
Bài tập 35 trang 212 SGK Toán 11 NC
Giải phương trình y’ = 0 trong mỗi trường hợp sau :
a. y = sin2x - 2cosx
b. y = 3sin2x + 4cos2x + 10x
c. y=cos2x + sinx
d. y = tanx + cotx
-
Bài tập 36 trang 212 SGK Toán 11 NC
Cho hàm số f(x) = 2cos2(4x − 1). Chứng minh rằng với mọi x ta có |f′(x)| ≤ 8. Tìm các giá trị của x để đẳng thức xảy ra.
-
Bài tập 37 trang 212 SGK Toán 11 NC
Cho mạch điện như hình 5.7. Lúc đầu tụ điện có điện tích Q0. Khi đóng khóa K, tụ điện phóng điện qua cuộn dây ; điện tích q của tụ điện phụ thuộc vào thời gian t theo công thức q(t) = Q0sinωt. Trong đó, ω là tốc độ góc. Biết rằng cường độ I(t) của dòng điện tại thời điểm t được tính theo công thức I(t) = q′(t) Cho biết Q0 = 10-8 và ω = 106π rad/s. Hãy tính cường độ của dòng điện tại thời điểm t = 6s (tính chính xác đến 10-5 mA)
-
Bài tập 38 trang 213 SGK Toán 11 NC
Cho hàm số y = cos2x + msinx (m là tham số) có đồ thị là (C). Tìm m trong mỗi trường hợp sau:
a. Tiếp tuyến của (C) tại điểm với hoành độ x = π có hệ số góc bằng 1
b. Hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ x = −π/4 và x = π/3 song song hoặc trùng nhau.