Giải bài 2 tr 153 sách GK Toán ĐS lớp 10
Tính
a) \(cos(\alpha +\frac{\pi }{3})\), biết \(sin \alpha =\frac{1}{\sqrt{3}}\) và \(0 < \alpha < \frac{\pi}{2}\)
b) \(tan(\alpha -\frac{\pi }{4})\), biết \(cos\alpha = -\frac{1}{3}\) và \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\)
c) \(cos(a + b), sin(a - b),\) biết \(sina = \frac{4}{5}\), \(0^0 < a < 90^0\) và \(b=\frac{2}{3}, 90^0 < b < 180^0\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu a:
Ta có \(\cos \alpha = \sqrt {1 - {{\sin }^2}\alpha } = \sqrt {1 - \frac{1}{3}} \)
\( = \sqrt {\frac{2}{3}} \)(do \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\) nên \(\cos \alpha > 0\) )
Vậy
\(\begin{array}{l}\cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos \alpha .\cos \frac{\pi }{3} - \sin \alpha .sin\frac{\pi }{3}\\ = \sqrt {\frac{2}{3}} .\frac{1}{2} - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\frac{{\sqrt 3 }}{2} = \frac{1}{{\sqrt 6 }} - \frac{1}{2}\end{array}\)
Câu b:
Áp dụng \(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\)
\( \Rightarrow {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} - 1 = \frac{1}{{\left( { - \frac{1}{3}} \right)}} - 1 = 9 - 1 = 8\)
\( \Rightarrow \tan \alpha = - 2\sqrt 2 \) (do \(\frac{\alpha }{2} < \alpha < \pi \) nên \(\tan \alpha < 0\))
\(\tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\tan \alpha - \tan \frac{\pi }{4}}}{{1 + \tan \alpha .\tan \frac{\pi }{4}}}\)
\( = \frac{{ - 2\sqrt 2 - 1}}{{1 - 2\sqrt 2 }} = \frac{{1 + 2\sqrt 2 }}{{2\sqrt 2 - 1}} = \frac{{{{(1 + 2\sqrt 2 )}^2}}}{7} = \frac{{9 + 4\sqrt 2 }}{7}\)
Câu c:
Do \({0^0} < a < {90^0} \Rightarrow c{\rm{osa = }}\sqrt {1 - {{\sin }^2}a} = \sqrt {1 - {{\left( {\frac{4}{5}} \right)}^2}} = \sqrt {1 - \frac{{16}}{{25}}} = \frac{3}{5}\)
Do \({90^0} < b < {180^0} \Rightarrow c{\rm{osb = }}\sqrt {1 - {{\sin }^2}b} = - \sqrt {1 - \frac{4}{9}} = \sqrt {\frac{5}{9}} = - \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
Vậy ta có:
\({\rm{cos(a + b) = }}\cos a.\cos b - \sin a.\sin b = \frac{3}{5}.\left( { - \frac{{\sqrt 5 }}{3}} \right) - \frac{4}{5}.\frac{2}{3} = - \frac{1}{{\sqrt 5 }} - \frac{8}{{15}}\)
\({\rm{sin(a - b) = }}\sin a.\cos b - c{\rm{os}}a.\sin b = \frac{4}{5}.\left( { - \frac{{\sqrt 5 }}{3}} \right) - \frac{3}{5}.\frac{2}{3} = \frac{4}{{3\sqrt 5 }} - \frac{2}{5}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Chứng minh: \(\sin \dfrac{\pi }{{11}} + \sin \dfrac{{2\pi }}{{11}} + \ldots + \sin \dfrac{{10\pi }}{{11}} = \cot \dfrac{\pi }{{22}}.\)
bởi Đan Nguyên 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh: \(\cos \dfrac{{2\pi }}{{11}} + \cos \dfrac{{4\pi }}{{11}} + \cos \dfrac{{6\pi }}{{11}} + \cos \dfrac{{8\pi }}{{11}} + \cos \dfrac{{10\pi }}{{11}}\) \(= - \dfrac{1}{2}\)
bởi Minh Thắng 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh: \(\cos \dfrac{\pi }{{11}} + \cos \dfrac{{3\pi }}{{11}} + \cos \dfrac{{5\pi }}{{11}} + \cos \dfrac{{7\pi }}{{11}} + \cos \dfrac{{9\pi }}{{11}}\) \(= \dfrac{1}{2}\)
bởi hi hi 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh: \(\sin \dfrac{{2\pi }}{7} + \sin \dfrac{{4\pi }}{7} + \sin \dfrac{{6\pi }}{7} = \dfrac{1}{2}\cot \dfrac{\pi }{{14}}\)
bởi Ban Mai 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{{\sin A}}{{\sin B}} = \dfrac{{\cos B + \cos C}}{{\cos C + \cos A}}\) thì tam giác ABC là một tam giác vuông hoặc một tam giác cân.
bởi Nguyen Dat 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn điều kiện \(\sin A = \dfrac{{\cos B + \cos C}}{{\sin B + \sin C}}\) thì tam giác ABC là tam giác vuông.
bởi Tường Vi 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 153 SGK Đại số 10
Bài tập 3 trang 154 SGK Đại số 10
Bài tập 4 trang 154 SGK Đại số 10
Bài tập 5 trang 154 SGK Đại số 10
Bài tập 6 trang 154 SGK Đại số 10
Bài tập 7 trang 155 SGK Đại số 10
Bài tập 8 trang 155 SGK Đại số 10
Bài tập 6.30 trang 189 SBT Toán 10
Bài tập 6.31 trang 190 SBT Toán 10
Bài tập 6.32 trang 190 SBT Toán 10
Bài tập 6.33 trang 190 SBT Toán 10
Bài tập 6.34 trang 190 SBT Toán 10
Bài tập 6.35 trang 190 SBT Toán 10
Bài tập 6.36 trang 190 SBT Toán 10
Bài tập 6.37 trang 190 SBT Toán 10
Bài tập 6.38 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.39 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.40 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 6.41 trang 191 SBT Toán 10
Bài tập 38 trang 213 SGK Toán 10 NC
Bài tập 39 trang 213 SGK Toán 10 NC
Bài tập 40 trang 213 SGK Toán 10 NC
Bài tập 41 trang 214 SGK Toán 10 NC
Bài tập 42 trang 214 SGK Toán 10 NC
Bài tập 43 trang 214 SGK Toán 10 NC
Bài tập 44 trang 214 SGK Toán 10 NC
Bài tập 45 trang 214 SGK Toán 10 NC
Bài tập 46 trang 215 SGK Toán 10 NC
Bài tập 47 trang 215 SGK Toán 10 NC
Bài tập 48 trang 215 SGK Toán 10 NC
Bài tập 49 trang 215 SGK Toán 10 NC
Bài tập 50 trang 215 SGK Toán 10 NC
Bài tập 51 trang 216 SGK Toán 10 NC
Bài tập 52 trang 216 SGK Toán 10 NC