Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 3 Công thức lượng giác online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
- A. 3/10
- B. 2/9
- C. 1/4
- D. 1/6
-
- A. \(\frac{{17\sqrt 5 }}{{27}}\)
- B. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{9}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{27}}\)
- D. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{{27}}\)
-
- A. \(\frac{\pi }{6}\)
- B. \(\frac{\pi }{3}\)
- C. \(\frac{\pi }{4}\)
- D. \(\frac{\pi }{8}\)
-
- A. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{8}\)
- B. \(\frac{{5\sqrt 6 }}{{16}}\)
- C. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{{16}}\)
- D. \(\frac{{5\sqrt 6 }}{8}\)
-
- A. -2
- B. 14
- C. 2
- D. 34
-
- A. cosx+ cos(x+\(\frac{{2\pi }}{3}\))+ cos(x+\(\frac{{4\pi }}{3}\))
- B. sinx + sin(x+\(\frac{{2\pi }}{3}\)) + sin(x+\(\frac{{4\pi }}{3}\))
- C. cos2x + cos2(x+\(\frac{{2\pi }}{3}\)) + cos2(x+\(\frac{{4\pi }}{3}\))
- D. sin2x+sin2(x+\(\frac{{2\pi }}{3}\)) + sin2(x+\(\frac{{4\pi }}{3}\))
-
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \(\frac{9}{7}\)
- C. 1
- D. \(\frac{7}{9}\)
-
- A. \(2\sqrt 6 \)
- B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{4}\)
- C. \(\sqrt 6 \)
- D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
-
- A. \(\frac{{12 - 5\sqrt 3 }}{{26}}\)
- B. \(\frac{{12 + 5\sqrt 3 }}{{26}}\)
- C. \(\frac{{ - 5 + 12\sqrt 3 }}{{26}}\)
- D. \(\frac{{5 - 12\sqrt 3 }}{{26}}\)