Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 301562
Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 9}}{{x - 3}}\) là số nguyên.
- A. \( x \in \left\{ { 0;2;4;12} \right\}\)
- B. \( x \in \left\{ { 0;2;4;12} \right\}\)
- C. \( x \in \left\{ { - 6;0;2;4;6;12} \right\}\)
- D. \( x \in \left\{ { 0;2;4;6;12} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 301563
Tìm x để số hữu tỉ \(\frac{3}{x}\) là số nguyên.
- A. \( x \in \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)
- B. \( x \in \left\{ {1;3} \right\}\)
- C. \( x \in \left\{ {3} \right\}\)
- D. \( x \in \left\{ { 1;2;3} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 301564
So sánh \( \frac{{31}}{{24}} \,và\, \frac{{34}}{{23}}\) ta được:
- A. \( \frac{{31}}{{24}} = \frac{{34}}{{23}}\)
- B. \( \frac{{31}}{{24}} < \frac{{34}}{{23}}\)
- C. \( \frac{{31}}{{24}}> \frac{{34}}{{23}}\)
- D. Không so sánh được.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 301565
Tìm x, biết: \( \frac{x}{{ - 15}} = \frac{{ - 60}}{x}\)
- A. -30;30
- B. -20;20
- C. -10;10
- D. -40;40
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 301566
Cho tỉ lệ thức \( \frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy=112.Có bao nhiêu cặp giá trị x;y
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 301567
Tìm x biết \(\frac{{x + 12}}{7} = \frac{1}{2}\)
- A. x=-1
- B. \(x = - \frac{{5}}{2}\)
- C. \(x = - \frac{{17}}{2}\)
- D. \(x = - \frac{{1}}{2}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 301568
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\widehat {O_3}=30^o\) ta có
- A. \(\begin{array}{*{20}{l}} {\widehat {{O_3}} = \widehat {{O_1}} = {{30}^\circ }} \end{array}\)
- B. \({\widehat {{O_1}} = \widehat {{O_2}} = {{30}^\circ }}\)
- C. \({\widehat {{O_5}} = {{150}^\circ }}\)
- D. \({\widehat {{O_5}} = \widehat {{O_4}} = {{150}^\circ }}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 301569
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\hat {O_{1}}=35^{\circ}\) ta có
- A. \(\begin{array}{l} \widehat{O_{2}}=\widehat{O_{4}}=145^{0} \end{array}\)
- B. \(\widehat{O_{1}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
- C. \(\widehat{O_{2}}=145^{\circ} \text { và } \widehat{O_{3}}=35^{0}\)
- D. \(\widehat{O_{2}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 301570
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
- A. 4
- B. 3
- C. 12
- D. 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 301571
Cho biết \({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với:
- A. \( - 12.{x^9}\)
- B. \( - 64.{x^9}\)
- C. \(64.{x^9}\)
- D. \(64.{x^6}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 301572
Giá trị của \( - {\left( { - 20} \right)^2}\) là:
- A. 200
- B. -40
- C. -400
- D. 400
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 301573
Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\)
- A. x=2
- B. x=1
- C. x=5
- D. x=3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 301574
Tìm x biết \(\left( {\frac{{2x}}{3} - 3} \right):( - 10) = \frac{2}{5}\)
- A. \(x = - \frac{11}{2}\)
- B. \(x = - \frac{3}{2}\)
- C. x=1
- D. \(x = - \frac{1}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 301575
Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)
- A. x=-1
- B. x=2
- C. x=1
- D. x=3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 301576
Tìm x biết \((8,8x - 50):0,4 = 51\)
- A. x=3
- B. x=-2
- C. x=11
- D. x=8
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 301577
Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì
- A. Vuông góc với nhau
- B. Song song với nhau
- C. Đối nhau
- D. Trùng nhau
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 301578
Đường trung trực của một đoạn thẳng là
- A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
- B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
- C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
- D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 301579
Hai góc xOy và góc x'Oy' đối đỉnh và góc xOy = 900. Chọn câu đúng nhất.
- A. xx′⊥yy′ nếu Ox và Ox′ là hai tia đối nhau
- B. xy′⊥x′y nếu Ox và Oy′ là hai tia đối nhau
- C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 301580
Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu:
- A. AB // CD
- B. AB = CD
- C. AB < CD
- D. AB ⊥ CD
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 301581
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{2}} \right) \) ta được:
- A. 1
- B. \(- \frac{7}{3}\)
- C. \(- \frac{1}{3}\)
- D. \(- \frac{11}{3}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 301582
Thực hiện phép tính \(\frac{{11}}{6} - \frac{2}{9} - \frac{9}{{18}} \) ta được:
- A. \(\frac{{7}}{9}\)
- B. \(\frac{{1}}{9}\)
- C. \(\frac{{11}}{9}\)
- D. \(\frac{{10}}{9}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 301583
Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 12}}{7} + \frac{9}{{14}} - 2\) ta được:
- A. 1
- B. \( \frac{{ - 43}}{{14}}\)
- C. \( \frac{{ - 11}}{{14}}\)
- D. \( \frac{{ - 13}}{{14}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 301584
Thực hiện phép tính \(0,25 - \frac{7}{4} + \frac{{11}}{3}\) ta được:
- A. \( \frac{{13}}{6}\)
- B. \( \frac{{11}}{6}\)
- C. \( \frac{{5}}{6}\)
- D. \( \frac{{7}}{6}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 301585
Trong các phân số sau đây, phân số nào không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A. \(\frac{{11}}{{55}} \)
- B. \(\frac{{50}}{{55}} \)
- C. \(\frac{{55}}{{50}} \)
- D. \(\frac{{33}}{{55}} \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 301586
Viết số thập phân 0,2(19) dưới dạng phân số tối giản.
- A. \(\frac{{217}}{{990}}\)
- B. \(\frac{{17}}{{990}}\)
- C. \(\frac{{23}}{{990}}\)
- D. \(\frac{{41}}{{990}}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 301587
Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.
- A. \(\frac{{19}}{{45}}\)
- B. \(\frac{{11}}{{45}}\)
- C. \(\frac{{8}}{{45}}\)
- D. \(\frac{{23}}{{45}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 301588
Thực hiện phép tính \(\left| {\frac{2}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right| \) ta được:
- A. \( \frac{11}{2}\)
- B. \( \frac{7}{2}\)
- C. \( \frac{5}{8}\)
- D. \( \frac{1}{2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 301590
Thực hiện phép tính \(\left| {\left( { - 8\frac{2}{5}} \right):\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)} \right| \) ta được:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 301591
Thực hiện phép tính \(\left| {0,5 - \frac{3}{4}} \right| \cdot \left| {\frac{1}{5} - 0,4} \right| \) ta được:
- A. \(\frac{33}{{20}}\)
- B. \(\frac{1}{{2}}\)
- C. \(\frac{1}{{20}}\)
- D. \(\frac{11}{{20}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 301593
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
- A. 16
- B. 24
- C. 20
- D. 28
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 301595
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
- B. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
- C. Hai góc đồng vị bằng nhau
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 301597
Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:
- A. \(\widehat {{M_1}};\widehat {{N_4}}\)
- B. \(\widehat {{M_3}};\widehat {{N_2}}\)
- C. \(\widehat {{M_4}};\widehat {{N_2}}\)
- D. \(\widehat {{M_1}};\widehat {{N_2}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 301599
Làm tròn số 14,45 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
- A. 14,5
- B. 14,4
- C. 14,55
- D. 14,45
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 301600
Làm tròn số 63,582 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
- A. 63,58
- B. 63,583
- C. 63,59
- D. 63,6
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 301602
Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
- A. \(- \frac{3}{{11}}\)
- B. \( \frac{3}{{11}}\)
- C. \(- \frac{2}{{11}}\)
- D. \( \frac{2}{{11}}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 301604
Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 3;-1;5 và tổng của chúng bằng 21.
- A. 12;-3;15
- B. 12;-3;-15
- C. 9;-3;15.
- D. 9;-3;-15
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 301605
Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)
- A. \( \pm \sqrt 2 ; \pm \sqrt 3 \)
- B. \(\pm 3; \pm \sqrt 2 \)
- C. \(\pm 2; \pm \sqrt 3 \)
- D. \( \pm 2; \pm 3\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 301606
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định A; B; C; D:
- A. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
- B. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
- C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.
- D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 301607
\(\text{Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD,} \widehat {DHE}=70^o . \text{Tính } \widehat {AGH}.\)
- A. \(110^0\)
- B. \(70^0\)
- C. \(90^0\)
- D. \(100^0\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 301608
Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)
- A. \( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)
- B. \(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)
- C. \(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)
- D. \(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)