-
Câu hỏi:
Biết rằng phương trình (x−2)log2[4(x−2)]=4.(x−2)3(x−2)log2[4(x−2)]=4.(x−2)3 có hai nghiệm x1x1, x2(x1<x2)x2(x1<x2). Tính 2x1−x22x1−x2.
- A. 1
- B. 3
- C. -5
- D. -1
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
- Điều kiện x>2x>2.
- Phương trình thành (x−2)log24+log2(x−2)=4.(x−2)3(x−2)log24+log2(x−2)=4.(x−2)3
- ⇔(x−2)2.(x−2)log2(x−2)=4.(x−2)3⇔(x−2)2.(x−2)log2(x−2)=4.(x−2)3 hay (x−2)log2(x−2)=4.(x−2)(x−2)log2(x−2)=4.(x−2).
- Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được log2(x−2).log2(x−2)=log2[4(x−2)]log2(x−2).log2(x−2)=log2[4(x−2)] ⇔log22(x−2)=2+log2(x−2)⇔[log2(x−2)=−1log2(x−2)=2⇔[x=52x=6⇔log22(x−2)=2+log2(x−2)⇔[log2(x−2)=−1log2(x−2)=2⇔[x=52x=6.
- Suy ra x1=52x1=52 và x2=6.x2=6. Vậy 2x1−x2=2.52−6=−12x1−x2=2.52−6=−1.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Bất phương trình \({2.5^{x + 2}} + {5.2^{x + 2}} \le 133.
- Cho aa là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn 3log3(1+√a+3√a)>2log2√a3log3(1+√a+3√a)>2log2√a.
- Biết x=152x=152 là một nghiệm của bất phương trình \(2{\log _a}\left( {23x - 23} \right) > {\log _{\sqrt a }}\left( {{x^2
- Tìm mm để phương trình :\(\left( {m - 1} \right)\log _{\frac{1}{2}}^2{\left( {x - 2} \right)^2} + 4\left( {m - 5} \right){\log _{\fra
- Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình 3cos2x+2sin2x≥m3cos2x+2sin2x≥m
- Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
- Cho logap=logbq=logcr=logx≠0;b2ac=xylogap=logbq=logcr=logx≠0;b2ac=xy.
- Cho hàm số f(x)=4x4x+2f(x)=4x4x+2.
- Nếu log8a+log4b2=5log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7log4a2+log8b=7 thì giá trị của abab bằng:
- Cho n>1n>1 là một số nguyên. Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{{{\log }_2}n!}} + \frac{1}{{{{\log }_3}n!}} + ...
- Cho hai số thực dương x,yx,y thỏa mãn 2x+2y=42x+2y=4.
- Tìm tất cả các giá trị của mm để phương trình \({\left( {7 - 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} + m{\left( {7 + 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}
- Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x+14x+2x4+1x=42x+14x+2x4+1x=4 là
- Số nghiệm của phương trình log3|x2−√2x|=log5(x2−√2x+2)log3∣∣x2−√2x∣∣=log5(x2−√2x+2) là
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: \({\log _3}(1 - {x^2}) + {\lo
- Tập tất cả các giá trị của mm để phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.
- Tất cả các giá trị của mm để bất phương trình (3m+1)12x+(2−m)6x+3x<0(3m+1)12x+(2−m)6x+3x<0 có nghiệm đúng \(\forall x &g
- Trong các nghiệm (x;y)(x;y) thỏa mãn bất phương trình logx2+2y2(2x+y)≥1logx2+2y2(2x+y)≥1.
- Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực mmđể phương trình 6x+(3−m)2x−m=06x+(3−m)2x−m=0 có nghiệm thuộ
- Tìm mm để bất phương trình 1+log5(x2+1)≥log5(mx2+4x+m)1+log5(x2+1)≥log5(mx2+4x+m) thoã mãn với mọ
- Cho hàm số y=(42017)e3x−(m−1)ex+1y=(42017)e3x−(m−1)ex+1.
- Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm sốy=axy=ax, y=bxy=bx, y=logcx.
- Biết rằng phương trình \({\left( {x - 2} \right)^{{{\log }_2}\left[ {4\left( {x - 2} \right)} \right]}} = 4.
- Cho x,y là số thực dương thỏa mãn lnx+lny≥ln(x2+y).
- Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình \({4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.