QUẢNG CÁO Tham khảo 95 câu hỏi trắc nghiệm về Mũ và lôgarit Câu 1: Mã câu hỏi: 134 Biểu diễn biểu thức \(K = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{5}{{18}}}}\) B. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{2}}}}\) C. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{8}}}}\) D. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{6}}}}\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 135 Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức \(\sqrt {a\sqrt[3]{a}}\) được viết dưới dạng \({a^\alpha }\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(\alpha = \frac{2}{3}\) B. \(\alpha = \frac{11}{6}\) C. \(\alpha = \frac{1}{6}\) D. \(\alpha = \frac{5}{3}\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 136 Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}{b^{ - \frac{1}{3}}} - {a^{ - \frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} - \sqrt[3]{{{b^2}}}}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(P = \frac{1}{{\sqrt[3]{{ab}}}}\). B. \(P = \sqrt[3]{{ab}}\). C. \(P = {\left( {ab} \right)^{\frac{2}{3}}}\). D. \(P = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {ab} \right)}^2}}}}}\). Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 6127 Cho \(K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(K=x\) B. \(K=2x\) C. \(K=x+1\) D. \(K=x-1\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 6128 Tìm tất cả các giá trị của a để \(\sqrt[{21}]{{{a^5}}} > \sqrt[7]{{{a^2}}}?\) A. \(0 < a < 1.\) B. \(\frac{5}{{21}} < a < \frac{2}{7}.\) C. \(a>0\) D. \(a>1\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 45539 Tính giá trị biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{{16}}} \right){a^0} + {\left( {\frac{1}{{16a}}} \right)^0} - {64^{ - \frac{1}{2}}} - {\left( { - 32} \right)^{ - \frac{4}{5}}}\) A. 1 B. \(\frac{1}{{16}}\) C. \(1\frac{3}{{16}}\) D. \(\frac{7}{8}\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 45542 Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{a^2}b{{\left( {a{b^{ - 2}}} \right)}^{ - 3}}}}{{{{\left( {{a^{ - 2}}{b^{ - 1}}} \right)}^{ - 2}}}}\) viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương A. \(P = {a^3}{b^9}\) B. \(P = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^5}\) C. \(P = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^3}\) D. \(P = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^5}\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 45544 Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{2^{n + 4}} - 2\left( {{2^n}} \right)}}{{2\left( {{9^{n + 3}}} \right)}}\) A. P=26 B. P=62 C. P=36 D. P=3-6 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 45545 Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200 < 5300 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 45546 Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09 A. 4 B. 16 C. 64 D. 256,25 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 158 Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - 2x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là: A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\) B. \(\left( {0; + \infty } \right)\) C. \(\mathbb{R}\) D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 159 Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\) A. \(\left( { - 3;1} \right)\) B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) D. \(\left( {1; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 160 Cho \(\alpha ,\beta\) là các số thực. Đồ thị hàm số \(y = {x^\alpha },y = {x^\beta }\) trên khoảng \((0;+\infty )\) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(0<\beta <1<\alpha\) B. \(0<\alpha <1< \beta\) C. \(\alpha <0<1<\beta\) D. \(\beta <0<1< \alpha\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 161 Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\) A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\) B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\) C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\) D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 162 Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}.\) A. \(y' = \sqrt[9]{x}\) B. \(y' = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\) C. \(y' = \frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\) D. \(y' = \frac{6}{{7\sqrt[7]{x}}}\) Xem đáp án ◄12345...7► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật