Phần hướng dẫn giải bài tập SGK Hình học 9 Bài 2 Tỷ số lượng giác của góc nhọn sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các dạng bài tập từ SGK Toán 9.
-
Bài tập 10 trang 76 SGK Toán 9 Tập 1
Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn 340 rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 340
-
Bài tập 11 trang 76 SGK Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại C, trong đó \(AC= 0,9 m\), \(BC=1,2 m\). Tính các tỷ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc A.
-
Bài tập 12 trang 76 SGK Toán 9 Tập 1
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450: \(sin 60^{\circ},cos75^{\circ}, sin52^{\circ}30', cotg82^{\circ}, tg80^{\circ}.\)
-
Bài tập 13 trang 77 SGK Toán 9 Tập 1
Dựng góc nhọn \(\alpha\) , biết:
a) \(sin\alpha =\frac{2}{3}\)
b) \(cos\alpha =0,6\)
c) \(\tan \alpha = \frac{3}{4}\)
d) \(cotg\alpha = \frac{3}{2}\)
-
Bài tập 14 trang 77 SGK Toán 9 Tập 1
Sử dụng định nghĩa tỉ số các lượng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng: Với góc nhọn tùy ý, ta có:
a) \(tg\alpha =\frac{sin\alpha }{cos\alpha}\) \(cotg\alpha =\frac{cos\alpha }{sin\alpha }\) \(tg\alpha.cotg\alpha =1\)
b) \(sin{\alpha ^2} + \cos{\alpha ^2} = 1\)
Gợi ý: Sử dụng định lý Py-ta-go.
-
Bài tập 15 trang 77 SGK Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết \(cosB=0,8\); hãy tính các tỷ số lượng giác của góc C.
Gợi ý: sử dụng bài tập 14.
-
Bài tập 16 trang 77 SGK Toán 9 Tập 1
Cho tam giác vuông có một góc bằng 600 và cạnh huyền có độ dài bằng 8. Hãy tìm độ dài của cạnh đối diện góc 600.
-
Bài tập 17 trang 77 SGK Toán 9 Tập 1
Tìm giá trị của x trong hình 23:
-
Bài tập 22 trang 106 SBT Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\sin \widehat B}}{{\sin \widehat C}}\)
-
Bài tập 24 trang 106 SBT Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, góc B = α
Biết tg α = 5/12 . Hãy tính:
a. Cạnh AC
b. Cạnh BC
-
Bài tập 25 trang 107 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) trong mỗi tam giác vuông với kích thước được chỉ ra trên hình sau, biết:
tg470 ≈ 1,072, cos380 ≈ 0,788
-
Bài tập 26 trang 107 SBT Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.
-
Bài tập 27 trang 107 SBT Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC trong mỗi trường hợp sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng:
a. AB = 13, BH = 5
b. BH = 3, CH = 4
-
Bài tập 28 trang 107 SBT Toán 9 Tập 1
Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450: sin750, cos530, sin47020’, tg620, cotg82045’
-
Bài tập 29 trang 107 SBT Toán 9 Tập 1
Xét quan hệ giữa hai góc trong mỗi biểu thức rồi tính:
a) \(\frac{{\sin {{32}^0}}}{{\cos {{58}^0}}}\)
b) tg760 – cotg140
-
Bài tập 30 trang 107 SBT Toán 9 Tập 1
Đường cao MQ của tam giác vuông MNP chia cạnh huyển NP thành hai đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotg\(\widehat N\) và cotg \(\widehat P\) . Tỉ số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
-
Bài tập 31 trang 108 SBT Toán 9 Tập 1
Cạnh góc vuông kề với góc 600 của một tam giác vuông bằng 3. Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
-
Bài tập 32 trang 108 SBT Toán 9 Tập 1
Đường cao BD của tam giác nhọn ABC bằng 6, đoạn thẳng AD bằng 5.
a. Tính diện tích tam giác ABD
b. Tính AC, dùng các thông tin dưới đây nếu cần:
\(\sin \widehat C = \frac{3}{5};\cos \widehat C = \frac{4}{5};tan\widehat C = \frac{3}{4}\)
-
Bài tập 33 trang 108 SBT Toán 9 Tập 1
Cho cos α = 0,8. Hãy tìm sin α, tg α, cotg α (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
-
Bài tập 34 trang 108 SBT Toán 9 Tập 1
Hãy tìm sin α, cos α (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) nếu biết:
a. tg α = 1/3
b. cotg α = 3/4
-
Bài tập 35 trang 108 SBT Toán 9 Tập 1
Dựng góc nhọn α, biết rằng:
a. sin α = 0,25
b. cos α = 0,75
c. tg α = 1
d. cotg α = 2
-
Bài tập 36 trang 108 SBT Toán 9 Tập 1
Trong mặt phẳng tọa độ, các đỉnh của tam giác ABC có tọa độ như sau: A(1; 1), B(5; 1), C(7; 9)
Hãy tính:
a. Giá trị của tg\(\widehat {BAC}\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
b. Độ dài của cạnh AC
-
Bài tập 37 trang 108 SBT Toán 9 Tập 1
Cho hình dưới. Hãy viết một phương trình để từ đó có thể tìm được x (không phải giải phương trình này).
-
Bài tập 38 trang 108 SBT Toán 9 Tập 1
Cho hình bên dưới. Hãy tính sin\(\widehat L\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng sin300 = 0,5.
-
Bài tập 2.1 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. \(\sin \alpha = \frac{a}{b}\)
B. \(\sin \alpha = \frac{b}{c}\)
C. \(\sin \alpha = \frac{b'}{b}\)
D. \(\sin \alpha = \frac{h}{a}\)
-
Bài tập 2.2 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. \(\cos \alpha = \frac{a}{b}\)
B. \(\cos \alpha = \frac{a}{c}\)
C. \(\cos \alpha = \frac{b}{c}\)
D. \(\cos \alpha = \frac{b'}{b}\)
-
Bài tập 2.3 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
A. \(tg\alpha = \frac{b}{a}\)
B. \(tg\alpha = \frac{b}{c}\)
C. \(tg\alpha = \frac{b}{h}\)
D. \(tg\alpha = \frac{h}{b'}\)
-
Bài tập 2.4 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. \({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = \frac{b}{a}\)
B. \({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = \frac{b}{c}\)
C. \({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = \frac{a}{c}\)
D. \({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = \frac{h}{b}\)
-
Bài tập 2.5 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. sinα = sinβ;
B. sinα = cosβ;
C. sinα = tgβ;
D. sinα = cotgβ.
-
Bài tập 2.6 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. cosα = cosβ;
B. cosα = tgβ;
C. cosα = cotgβ;
D. cosα = sinβ.
-
Bài tập 2.7 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. tgα = tgβ;
B. tgα = cotgβ;
C. tgα = sinβ;
D. tgα = cosβ
-
Bài tập 2.8 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. cotgα = tgβ;
B. cotgα = cotgβ;
C. cotgα = cosβ;
D. cotgα = sinβ;
-
Bài tập 2.9 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. cos2 α + sin22 β = 1;
B. sin2 α + cos2 β = 1;
C. cos2 α + sin2 α = 1;
D. cos2 α + sin2 β = 2.
-
Bài tập 2.10 trang 109 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. tgα = sinα + cosα;
B. tgα = sinα - cosα;
C. tgα = sinα. cosα;
D. tgα = sinα/cosα.
-
Bài tập 2.11 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm đẳng thức đúng
A. cotgα = 1 + tgα;
B. cotgα = 1 - tgα;
C. cotgα = 1. tgα;
D. cotgα = 1/tgα.
-
Bài tập 2.12 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Cho sinα = 1/2. Hãy tìm cosα, tgα, cotgα (00< α < 900).
-
Bài tập 2.13 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Cho cosα = \(\frac{3}{4}\). Hãy tìm sinα, tgα, cotgα (00 < α < 900).
-
Bài tập 2.14 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = \(\frac{1}{3}\)BC. Hãy tính sinC, cosC, tgC, cotgC.
-
Bài tập 2.15 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Hãy tính
a) 2sin300 - 2cos600 + tg450;
b) sin450 + cotg600.cos300;
c) cotg440.cotg450.cotg460.
-
Bài tập 2.16 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {60^0}\). Chứng minh rằng: BC2 = AB2 + AC2 – AB.AC.
-
Bài tập 2.17 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Cho tứ giác ABCD có α là góc nhọn tạo bởi hai đường chéo chứng minh rằng SABCD = \(\frac{1}{2}\) AC.BD.sinα.
-
Bài tập 2.18 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Cho góc nhọn α
a) Chứng minh rằng: \(\frac{{1 - tg\alpha }}{{1 + tg\alpha }} = \frac{{\cos \alpha - \sin \alpha }}{{\cos \alpha + \sin \alpha }}\)
b) Cho \(tg\alpha = \frac{1}{3}\). Chứng minh \(\frac{{\cos \alpha - \sin \alpha }}{{\cos \alpha + \sin \alpha }}\)
-
Bài tập 2.19 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Tính giá trị của biểu thức
a) \(\frac{{3{\mathop{\rm cotg}\nolimits} {{60}^0}}}{{2{{\cos }^2}{{30}^0} - 1}}\)
b) \(\frac{{\cos {{60}^0}}}{{1 + \sin {{60}^0}}} + \frac{1}{{tg{{30}^0}}}\)
-
Bài tập 2.20 trang 110 SBT Toán 9 Tập 1
Trong hình thang vuông ABCD với các đáy AD, BC có ∠A = ∠B = 900, ∠(ACD) = 900. BC = 4cm, AD = 16cm. Hãy tìm các góc C và D của hình thang.
-
Bài tập 2.21 trang 111 SBT Toán 9 Tập 1
Tính các góc của một hình thoi, biết hai đường chéo của nó có độ dài là 2\(\sqrt 3 \) và 2.
-
Bài tập 2.22 trang 111 SBT Toán 9 Tập 1
Các cạnh của một hình chữ nhật bằng 3cm và \(\sqrt 3 \) cm. Hãy tìm các góc hợp bởi đường chéo và các cạnh của hình chữ nhật đó.