Giải bài 4 tr 68 sách GK Toán Hình lớp 12
Tính:
a) \(\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}\) với \(\overrightarrow{a}(3; 0; -6),\overrightarrow{b}(2; -4; 0)\).
b) \(\overrightarrow{c}.\overrightarrow{d}\) với \(\overrightarrow{c}(1; -5; 2),\overrightarrow{d}(4; 3; -5)\).
Hướng dẫn giải chi tiết bài 4
Phương pháp:
Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: \(\left.\begin{matrix} \vec{a}=(x_1;y_1;z_1)\\ \vec{b}=(x_2;y_2;z_2) \end{matrix}\right\} \vec{a}.\vec{b} = x_1.x_2 + y_1.y_2 + z_1.z_2\)
Lời giải:
Ta có lời giải chi tiết câu a, b bài 4 như sau:
Câu a:
\(\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b} = 3.2 + 0.(-4) +(-6).0 = 6.\)
Câu b:
\(\overrightarrow{c}.\overrightarrow{d} = 1.4 + (-5).3 + 2.(-5) = -21.\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
Video hướng dẫn giải bài 4 SGK
-
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left| {{{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right]}^2}} \right| = {\left| {\overrightarrow a } \right|^2}.{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} - {(\overrightarrow a .\overrightarrow b )^2}. \cr} \).
bởi Truc Ly
25/05/2021
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left| {{{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right]}^2}} \right| = {\left| {\overrightarrow a } \right|^2}.{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} - {(\overrightarrow a .\overrightarrow b )^2}. \cr} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\overrightarrow a \left[ {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right] = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\overrightarrow c \cr} \).
bởi Nguyễn Bảo Trâm
24/05/2021
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\overrightarrow a \left[ {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right] = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\overrightarrow c \cr} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {k\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = k\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left[ {\overrightarrow a ,k\overrightarrow b } \right] & \cr} \).
bởi Duy Quang
25/05/2021
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {k\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = k\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left[ {\overrightarrow a ,k\overrightarrow b } \right] & \cr} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow a } \right] = \overrightarrow 0\cr} \).
bởi Lê Minh Bảo Bảo
24/05/2021
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow a } \right] = \overrightarrow 0\cr} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng : \(\eqalign{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = - \left[ { \overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right]\cr} \).
bởi Sasu ka
24/05/2021
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = - \left[ { \overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right]\cr} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có: A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5). Tính độ dài đường phân giác trong tam giác kẻ từ đỉnh B.
bởi nguyen bao anh
24/05/2021
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có: A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5). Tính độ dài đường phân giác trong tam giác kẻ từ đỉnh B.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có: A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5). Tính độ dài đường cao \({h_A}\) của tam giác kẻ từ A.
bởi Dell dell
25/05/2021
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có: A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5). Tính độ dài đường cao \({h_A}\) của tam giác kẻ từ A.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
bởi minh vương
25/05/2021
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 68 SGK Hình học 12
Bài tập 3 trang 68 SGK Hình học 12
Bài tập 5 trang 68 SGK Hình học 12
Bài tập 6 trang 68 SGK Hình học 12
Bài tập 3.1 trang 102 SBT Hình học 12
Bài tập 3.2 trang 102 SBT Hình học 12
Bài tập 3.3 trang 102 SBT Hình học 12
Bài tập 3.4 trang 102 SBT Hình học 12
Bài tập 3.5 trang 102 SBT Hình học 12
Bài tập 3.6 trang 102 SBT Hình học 12
Bài tập 3.7 trang 102 SBT Hình học 12
Bài tập 3.8 trang 102 SBT Hình học 12
Bài tập 3.9 trang 103 SBT Hình học 12
Bài tập 3.10 trang 103 SBT Hình học 12
Bài tập 3.11 trang 103 SBT Hình học 12
Bài tập 3.12 trang 103 SBT Hình học 12
Bài tập 3.13 trang 103 SBT Hình học 12
Bài tập 3.14 trang 103 SBT Hình học 12
Bài tập 3.15 trang 103 SBT Hình học 12
Bài tập 3.16 trang 103 SBT Hình học 12
Bài tập 1 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 2 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 3 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 4 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 5 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 6 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 7 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 8 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 9 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 10 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 11 trang 81 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 12 trang 82 SGK Hình học 12 NC