Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 Chương 3 Bài 1 về Hệ tọa độ trong không gian online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- A. MN = 5.
- B. MN = 10.
- C. MN = 1.
- D. MN = 7.
-
- A. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;2;3} \right)\)
- B. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;-2;3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;-2;-3} \right)\)
- D. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;2;-3} \right)\)
-
- A. \(k=-2\)
- B. \(k=2\)
- C. \(k=-\frac{1}{2}\)
- D. \(k=\frac{1}{2}\)
-
- A. \(M\left( {7;3;1} \right)\)
- B. \(M\left( { - 7; - 3; - 1} \right)\)
- C. \(M\left( {7; - 3;1} \right)\)
- D. \(M\left( {7; - 3; - 1} \right)\)
-
- A. 1350
- B. 600
- C. 450
- D. 1200
-
- A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1\)
- B. \(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \sqrt {2/3}\)
- C. \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow c } \right|\)
- D. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow 0\)
-
- A. \(\overrightarrow b \bot \overrightarrow c\)
- B. \(\left| {\overrightarrow c } \right| = \sqrt 3\)
- C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2\)
- D. \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b\)
-
- A. m = -4
- B. m = -16
- C. m = 16
- D. m = -4
-
- A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
- B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
- C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
-
- A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + 2y - 4z = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} +x - 2y + 4z = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 8z = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} +2x -4y +8z = 0\)