YOMEDIA
NONE

Bài tập 1.1 trang 7 SBT Toán 12

Giải bài 1.1 tr 7 SBT Toán 12

Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:

a) \(y = 3{x^2} - 8{x^3}\);

b) \(y = 16x + 2{x^2} - \frac{{16}}{3}{x^3} - {x^4}\);

c) \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\);

d) \(y = {x^4} + 8{x^2} + 5\)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

a) TXĐ: 

\(y' = 6x - 24{x^2} = 6x(1 - 4x)\)

\(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 0}\\
{x = \frac{1}{4}}
\end{array}} \right.\)

Bảng biến thiên:

\(y' > 0\) trên khoảng \(\left( {0;\frac{1}{4}} \right)\), suy ra y đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{1}{4}} \right)\)

\(y' < 0\) trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\), suy ra y nghịch biến trên từng khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\)

b) TXĐ: 

\({y\prime  = 16 + 4x - 16{x^2} - 4{x^3}}\)
\({ =  - 4\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)}\)
\({y\prime  = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x =  - 4}\\
{x =  - 1}\\
{x = 1}
\end{array}} \right.}\)
Vậy hàm số y đã cho đồng biến trên các khoảng  và , nghịch biến trên các khoảng  và .
c) TXĐ: 
\(y' = 3{x^2} - 12x + 9\)
\( \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1}\\
{x = 3}
\end{array}} \right.\)
\(y' > 0\) trên các khoảng nên y đồng biến trên các khoảng 
\(y' < 0\) trên khoảng  nên y nghịch biến trên khoảng 
d) TXĐ: 
\(y' = 4{x^3} + 16x = 4x\left( {{x^2} + 4} \right) \)
\(\Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow x = 0\)
 trên khoảng  nên y đồng biến trên khoảng 
 trên khoảng  nên y nghịch biến trên khoảng .

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 1.1 trang 7 SBT Toán 12 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON