Giải bài 1 tr 38 sách BT Sinh lớp 9
Một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó có 900\({A^0}\).
1. Xác định chiều dài của gen.
2. Số nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu?
3. Khi gen tự nhân đôi 1 lần đã lấy từ môi trường tế bào bao nhiêu nuclêôtit?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
1. Chiều dài của gen là: \(\frac{{3000}}{2} \times 3,4 = 5100{A^0}\)
2. Số nuclêôtit từng loại của gen:
- A = T = 900 nuclêôtit
- G = X= \(\frac{{3000}}{2} - 900 = 600\) nuclêôtit
3. Khi gen tự nhân đôi 1 lần đã lấy từ môi trường tế bào 3000 nuclêôtit.
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
-
Một gen có tổng số 2356 liên kết hidro. Trên mạch một của gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T, số nucleotit loại G gấp 2 lần số nucleotit loại A, số nucleotit loại X gấp 3 lần số nucleotit loại T. Số nucleotit loại A là:
bởi Hong Van 05/07/2021
A. 496
B. 248
C. 124
D. 372Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điểm khác nhau trong quá trình sao chép của ADN ở sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ là:
bởi Bùi Anh Tuấn 06/07/2021
1. sự sao chép ADN ở sinh vật nhân chuẩn có thể xảy ra đồng thời trên nhiều phân tử ADN.
2. ở sinh vật nhân chuẩn, có nhiều điểm khởi đầu sao chép trên mỗi phân tử ADN, còn sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm.
3. các đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình sao chép ADN ở sinh vật nhân sơ dài hơn các đoạn Okazaki ở sinh vật nhân chuẩn.
4. mạch ADN mới của sinh vật nhân chuẩn được hình thành theo chiều 5’- 3’ còn ở sinh vật nhân sơ là 3’ – 5’.
Phương án đúng là
A. 1, 2
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
C. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’
D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. à đúngTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở gia cầm nhận thấy tỉ lệ A = 20%; T = 20%; G = 35%. Phát biểu nào sau đây đúng về mẫu vật chất di truyền này?
bởi Tuyet Anh 05/07/2021
A. Chủng gây bệnh có vật chất di truyền là ADN mạch kép.
B. Chủng gây bệnh có vật chất di truyền là ADN mạch đơn.
C. Chủng gây bệnh có vật chất di truyền là ARN mạch đơn.
D. Chủng gây bệnh có vật chất di truyền là ARN mạch đơn.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nucleic có tỉ lệ các loại nu gồm: 22%A, 22%T, 29%G và 27%X. Vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là:
bởi Nguyễn Hạ Lan 05/07/2021
A. ADN mạch kép
B. ADN mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. ARN mạch đơnTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chiều dài 5100 A0 và có số hiệu số A – G bằng 10% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A = X = 10% số lượng nuclêôtit của mạch. Số lượng nuclêôtit loại X trên mạch 2 của gen là
bởi Lê Gia Bảo 06/07/2021
A. 600
B. 300
C. 150
D. 450Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có tổng số 4256 liên kết hidro. Trên mạch hai của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Số nucleotit loại X của gen này là?
bởi thanh hằng 05/07/2021
A. 448
B. 336
C. 540
D. 1120Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một ADN chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của ADN trên là:
bởi Huy Tâm 05/07/2021
A. 2295 Å
B. 9180 Å
C. 4590 Å
D. 1147,5 ÅTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 4050 liên kết hiđrô, tổng phần trăm giữa G với một loại nuclêôtit khác là 70%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A + G = 40% số nuclêôtit của mạch và X – T là 20% số nuclêôtit của mạch.Số nuclêôtit loại A trên một mạch của gen là:
bởi Kieu Oanh 06/07/2021
A. 150
B. 450
C. 600
D. 750Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một ADN dài 3005,6 Å có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác là 272. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của ADN trên là:
bởi Vũ Hải Yến 06/07/2021
A. A = T = 578; G = X = 306
B. A = T = 306; G = X = 578
C. A = T = 289; G = X = 153
D. A = T = 153; G = X = 289Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có chiều dài là 2295Ao. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên là:
bởi Co Nan 06/07/2021
A. A = T = 810 ; G = X = 540
B. A = T = 270; G = X = 405
C. A = T = 540; G = X = 810
D. A = T = 405; G = X = 270Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 có tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác:
bởi thu hằng 06/07/2021
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1.
B. Nhiệt độ nỏng chảy của 2 phân tử bằng nhau.
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2.
D. Chưa đủ cơ sở kết luận.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ liên kết hidro và làm tách 2 mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ nhất có tỉ lệ giữa nucleotit loại A/G lớn hơn phân tử ADN thứ hai. Có các kết luận được rút ra:
bởi Nguyễn Thanh Trà 06/07/2021
(1) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.
(2) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phụ thuộc vào tỉ lệ A/G.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.
Số kết luận có nội dung đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhiệt độ làm tách hai mạch đơn của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của các ADN có chiều dài bằng nhau: ADN1 = 370C, ADN2 = 700C, ADN3 = 530C, ADN4 = 870C, ADN5 = 460C. Trình tự xắp sếp các ADN nào dưới đây là đúng nhất khi nói đến tỉ lệ (A + T)/ tổng nucleotit của ADN nói trên theo thứ tự tăng dần?
bởi Nguyễn Trà Long 05/07/2021
A. ADN4 → ADN2→ ADN3→ ADN5→ ADN1.
B. ADN1 → ADN5→ ADN3→ ADN2→ ADN4
C. ADN1 → ADN2→ ADN3→ ADN4→ ADN5
D. ADN5 → ADN4→ ADN3→ ADN2→ ADN1Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 47 SGK Sinh học 9
Bài tập 6 trang 47 SGK Sinh học 9
Bài tập 3 trang 39 SBT Sinh học 9
Bài tập 4 trang 39 SBT Sinh học 9
Bài tập 8 trang 40 SBT Sinh học 9
Bài tập 9 trang 40 SBT Sinh học 9
Bài tập 10 trang 40 SBT Sinh học 9
Bài tập 1 trang 40 SBT Sinh học 9
Bài tập 2 trang 40 SBT Sinh học 9
Bài tập 3 trang 40 SBT Sinh học 9
Bài tập 4 trang 40 SBT Sinh học 9
Bài tập 5 trang 41 SBT Sinh học 9
Bài tập 6 trang 41 SBT Sinh học 9
Bài tập 7 trang 41 SBT Sinh học 9
Bài tập 8 trang 41 SBT Sinh học 9
Bài tập 9 trang 41 SBT Sinh học 9
Bài tập 10 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 11 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 12 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 13 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 14 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 15 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 16 trang 43 SBT Sinh học 9
Bài tập 23 trang 44 SBT Sinh học 9
Bài tập 24 trang 44 SBT Sinh học 9
Bài tập 26 trang 44 SBT Sinh học 9