Giải bài 8 tr 41 sách BT Sinh lớp 9
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là
A. A = X ; G = T.
B. A = G ; T = X.
C. A + T = G + X.
D. \(\frac{A}{T} = \frac{G}{X} \).
Hướng dẫn giải chi tiết bài 8
- Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là \(\frac{A}{T} = \frac{G}{X} \).
⇒ Đáp án: D
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
-
Tính H biết A = T = 600 và G = X = 300
bởi Lê Vinh 23/10/2018
một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nucleotit là A = T 600 và G = X 300. Tổng số liên kết hidro của gen này là
A. 1500
B. 1200
C. 2100
D. 1800Gỉai thích :
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết A = 10% = 300 Nu và T = 150 Nu
bởi Lan Anh 12/11/2018
Phân Tử ADN có A =10%=300 nu trên mach 1 của ADN có T =150nu và G=450 nu
a)Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của phân tử ADN
b)Tính số nu từng loại trên ADN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu biết A+T/G+X = 25% và G = A = 12%
bởi Trần Bảo Việt 24/10/2018
Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+T) /(G+X) =25%. Trên mạch 1 của ADN có G=A=12%. Hãy xác định:
a) Tỉ lệ % số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN này.
b) Tỉ lệ % số nucleotit mỗi loại của mạch 1.
Mọi người giải giúp mik vs nha, thankk u mọi người nhìu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết H = 2346, A = 20% và L = 0,408um
bởi Cam Ngan 23/10/2018
Gen 1 có 2346 liên kết H và có hiệu số giữa Nu loại A vs Nu khác =20% tổng số Nu của gen.Gen 2 dài 0.408 um và có tỉ lệ( A+T)/(G + X)= 2/3
A) Tính số lượng Nu của mỗi gen?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen có L=0,408um. Trong mARN có tỉ lệ A:U:G:X=1:2:3:4. Gỉa sử gen đó phiên mã 5 lần để tạo ra mARN.
a, Tính số nu mỗi loại của gen.
b, Tính ribonu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phiên mã .
c, Tính số liên kết H bị phá vỡ
Bạn nào biết giúp mình với.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu, số Nu và số liên kết hóa trị biết U = 150, G = 360, A = 75 và X = 165
bởi Hoa Hong 23/10/2018
1 phân tử ARN có số ribonucleotit từng loại như sau:U=150, G=360, A=75,X=165
a) tính tỉ lệ % từng loại ribonucleotit của ARN
b)số liên kết hóa trị của ARN là bn?
c)tính số nu từng loại của gen đã tổng hợp nên ARN đó.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %NU và C biết U = 15%, G = 30% và L = 3060Å
bởi Tran Chau 23/10/2018
Phân tử mARN có 15% số ribonu là U, 30% số ribonu là G. Gen tổng hợp phân tử mARN này dài 3060 Ămstron và có 2160 liên kết Hidro.
a) Tính tỉ lệ % và số lượng của từng loại ribonu của mARN.
b) Tính số vòng xoắn của gen nói trên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và protein
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bạn nào biết giải mình với.
1 gen liên kết 3600 liên kết H , trong đó A-G=10%. trên mạch 1 của gen có A1 = 10%N gen, X1 =10% N mạch. Gen đó tiến hành phiên mã 3 làn để tạo ra mARN.
a, Tính số nu mỗi loại của gen và của mỗi mạch đơn.
b,Giả sử mạch 2 của gen là mạch gốc. tính số ribonu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho cả quá trình phiên mã.
c, Tính số liên kết H bị phá vỡ để thực hiện phiên mã nói trên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định các bộ ba mã hóa biết U = 5 và X = 1
bởi My Hien 23/10/2018
Trong thực nghiệm người ta tạo ra một mARN chỉ có 2 loại U và X với tỉ lệ tương ứng là 5:1. Xác định các bộ ba mã hóa trong mARN nói trên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %NU biết A + T/G + X = 5/3 và T = 3X
bởi Suong dem 23/10/2018
Bài 1: Xác định tỉ lệ % từng loại nu của gen, cho biết
1. Gen 2 có tỉ lệ A+T/G+X = 5/3
2. Gen 3 có T=3X
3. Gen 4 có tổng 2 loại nu bằng 84% tổng số nu của gen
Bài 2: Tính tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen, cho biết:
a. Gen B có tỉ lệ giữa hai loại nuclêôtit bằng 9:7. Biết số nuclêôtit loại A bé hơn loại nuclêôtit kia.
b. Gen C có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6%.
c. Gen D có X2 – T2 = 5%.
d. Gen 5 có A2 + X2 = 17% tổng số nuclêôtit của gen., trong đó A<X.
e. Gen F có A3 + X3 = 6,5% tổng số nuclêôtit của gen. Biết số nuclêôtit loại A lớn hơn loại nuclêôtit kia.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định kiểu đột biến gen biết ôi trường cung cấp 499 aa và trong gen có tỉ lệ A/G = 3/2
bởi thu hảo 12/11/2018
Một gen bình thường tổng hợp protein cần môi trường cung cấp 499 axit amin và trong gen có tỉ lệ A/G=3/2. Gen bị đột biến làm cho gen sau đột biến dài hơn 10.2 A và tăng lên 8 liên kết hidro.
a. Xác định kiểu đột biến gen
b. Xác định số lượng nu mỗi loại của gen bình thường và geb bị đột biến.
c. Khi gen đột biến nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số lượng nu mỗi loại mà môi trường cung cấp so với gen bình thường cũng nhân đôi ba lần tăng hay giảm?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 4080Å và H = 3120
bởi Nguyễn Phương Khanh 23/10/2018
Một gen có chiều dài là 4080A, có 3120 liên kết hidro. Trên mạch thứ nhất của gen có 120A và 480G. Tính số lượng nu từng loại mà môi trường cung cấp cho gen phiên mã 1 lần.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1 gen có 150 chu kì xoắn,A=2/3G.Mạch 1 của gen có A=20%,mạch 2 của gen có X=20%.Xác định
1) chiều dài của gen
2) số lk hiđro
3) % và số nu mỗi loại/ mỗi mạch
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 41 SBT Sinh học 9
Bài tập 7 trang 41 SBT Sinh học 9
Bài tập 9 trang 41 SBT Sinh học 9
Bài tập 10 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 11 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 12 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 13 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 14 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 15 trang 42 SBT Sinh học 9
Bài tập 16 trang 43 SBT Sinh học 9
Bài tập 23 trang 44 SBT Sinh học 9
Bài tập 24 trang 44 SBT Sinh học 9
Bài tập 26 trang 44 SBT Sinh học 9