YOMEDIA
NONE

Bài tập 16 trang 43 SBT Sinh học 9

Giải bài 16 tr 43 sách BT Sinh lớp 9

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng

A. đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.

B. sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.

C. góp phần tạo nên sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ.

D. góp phần tạo nên cấu trúc 2 mạch của ADN.

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết bài 16

  • Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.

⇒ Đáp án: B 

-- Mod Sinh Học 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 16 trang 43 SBT Sinh học 9 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
  • thùy trang

    Ở 1 mạch gen có tổng số A vơi T =60%,ở mạch 2 của gen có hiệu số giữa X với G là 10%.Và tích giữa A với T là 5%(A>T)
    a) Tìm % từng loại nu ở mỗi mạch
    b) gen trên có L=0.255um.tính khối lượng phân tử nói trên
    c) Đoạn ADN mang gen nói trên có H = 6000
    Đoạn này gồm 2 gen ,gen thứ 2 dài gấp đôi gen nói trên . Hãy tìm số nu từng loại của gen 2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hành thư

    Một ADN dài 5100 A, tổng hợp phân tử mẢN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit là 10% A và 10% G so với mạch. ADN thứ 2 có số liên kết hiđrô giữa A với T bằng 2323 số liên kết hiđrô giữa G với X. Chiều dài và tỉ lệ từng loại nu của 2 ADN bằng nhau. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của ADN là bao nhiêu?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • sap sua

    a. Axit nucleic gồm những loại nào? Viết tên đầy đủ của từng loại.

    b. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:

    5'-X-X-X-A-T-G-T-G-G-G-3'

    Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.

    c. Nếu đột biến thay thế 1 cặp nucleotit xảy ra ở vị trí nucleotit số 5(tính từ đầu 5' của mạch 1)thì phân tử protein tương ứng đc tổng hợp từ phân tử ADN trên sẽ thay đổi như thế nào?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Chai Chai

    một gen có A=480 nu và G= 600 nu. Sau đột biến có A=500 nu, G=601 nu. Đây là dạng đột biến j

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trieu Tien

    Gen C có 1050 nuclêôtit loại G và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Quá trình phiên mã của gen đã phá hủy tất cả 12150 liên kết hiđrô. Xác định:
    a. Có bao nhiêu ribônuclêôtit tự do thuộc các loại mà môi trường nội bào cần phải cung cấp cho quá trình phiên mã của gen C?
    b. Số liên kết hóa trị giữa axit và đường được hình thành trong quá trình phiên mã?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu thủy

    Câu 7 : Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gene này theo micromet là:

    A. 0,204µm B. 0,306µm C. 0,408µm D. 0,510µm

    Câu 8: Trong một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%. Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là:

    A. Amt = T mt = 22320, X mt = G mt = 14880 C. A mt = T mt = 14880, X mt = G mt = 22320 B. A mt = T mt = 18600, X mt = G mt = 27900 D. A mt = T mt = 21700, X mt = G mt = 24800

    Câu 9 : Một gene có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gene trên tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết hydro có trong tất cả các gene con là :

    A. 38320 B. 38230 C. 88320 D. 88380

    Câu 10: Một gene có số liên kết hydro là 3450, hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung là 20%. Gene tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại nu môi trường đã cung cấp là:

    A. A mt = T mt = 13950, X mt = G mt = 32550 C. A mt = T mt = 35520, X mt = G mt = 13500 B. A mt = T mt = 32550, X mt = G mt = 13950 D. A mt = T mt = 13500, X mt = G mt = 35520

    Câu 11: Một tế bào chứa chứa gene A và B, khi 2 gene này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 nu tự do của môi trường. Tổng số nu có trong tất cả các gene con được hình thành sau các lần tái bản ấy là 72000. Biết gene A có chiều dài gấp đôi gene B. Tổng số Nu của mỗi gene là:

    A. 3000 và 1500 B. 3600 và 1800 C. 2400 và 1200 D. 1800 và 900

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bánh Mì

    Câu 1: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là

    A. 6. B. 32. C. 25. D. 64.

    Câu 2: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là

    A. 6 B. 4 C. 7 D. 5

    Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là

    A. 100 B. 190 C. 90 D. 180

    Câu 4: Giả sử trên một phân tử ADN của một sinh vật nhân thực cùng lúc có 8 đơn vị tái bản giống nhau, trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okaseki. Số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN tính đến thời điểm quan sát là

    A. 22 B. 129 C. 113 D. 120 E. 240

    Câu 5: Khi gene thực hiện 5 lần nhân đôi, số gene con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:

    A. 31 B. 30. C. 32. D. 16. E. 64.

    Câu 6: Một gene có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Trong gene có X = 850. Gene nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là :

    A. Amt = Tmt = 4550, Xmt = Gmt = 3850 C. Amt = Tmt = 3850, Xmt = Gmt = 4550

    B. Amt = Tmt = 5950, Xmt = Gmt = 2450 D. Amt = Tmt = 2450, Xmt = Gmt = 5950

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Minh Trí

    Một gen có chiều dài 4080 A0 .Trong đó số A=30%

    a. Số lượng nu của gen là bao nhiêu?

    b, Khi gen nhân đôi một số lần, số nu từng loại cần cung cấp từ môi trường quá trình nhân đôi nói trên là bao nhiêu?

    Em sửa lại câu hỏi ak, mọi người giúp em nha >

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Aser Aser

    Bài 1: 1 gen dài 0,51\(\mu m\) , có tích giữa 2 loại nu k bổ sung là 6%. Số liên kết H của gen khoảng 3500-3600.

    a, Gen có bao nhiêu liên kết hóa trị , cho biết mỗi nu ngoài liên kết hóa trị của nó còn lk nu bên cạch.

    b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • het roi

    giải thích :_ADN có kích thược lớn hơn rất nhiều ARN

    _ ADN kích thước lớn dơn so với đường kính của tế bào nhưng vẫn nằm trọn trong tế bào

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • na na

    Một phân tử mARN có hiệu số giữa A với G bằng 350, giữa U với X bằng 250. Gen tạo ra mARN có hiệu số giữa T với X bằng 25% số nuclêôtit của gen. Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mARN nếu tất cả X của gen đều tập trung trên mạch gốc.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • minh vương

    Giai thich tinh dac trung , tinh on dinh cua ADN .co chê nao tao nen tinh dac trung va on dinh cua no

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bach dang

    sự dịch mã chính xác từ gen đến protein được quyết định bởi quá trình nào ? giải thích

    chứng minh rằng cấu tạo của phân tử ADN thể hiện sự ổn định và linh động

    tại sao ADN có cấu trúc đa phân mà đơn phân là từ 4 loại nu

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dell dell

    CẤU TẠO CỦA ADN ? CỤ THỂ ?

    Theo dõi (1) 1 Trả lời
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF