Cùng nhau ôn tập, củng cố kiến thức đã học về cấu tạo phân tử, những tính chất điển hình và ứng dụng của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thông qua Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ. Các câu hỏi về Nhận biết chất, sơ đồ chuyển hóa, lên men,...
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
- B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
- C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
- D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
-
- A. Fructozơ
- B. Amilopectin
- C. Xenlulozơ
- D. Saccarozơ
-
- A. 1206,25 lít.
- B. 1218,125 lít
- C. 1200 lít.
- D. 1211,5 lít.
-
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
-
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 2
-
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
- A. Ancol etylic.
- B. Axit acrylic.
- C. Axit propionic.
- D. Axit axetic.
-
- A. 0,09mol
- B. 0,095mol
- C. 0,12mol
- D. 0,06mol
-
- A. Monosaccarit là cacbohidrat không thể thủy phân được.
- B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
- C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
- D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.
-
- A. Quỳ tím, Cu(OH)2 , Ca(OH)2, AgNO3/NH3
- B. Quỳ tím, Ba(OH)2 , Br2 , AgNO3/NH3
- C. Quỳ tím, Cu(OH)2 , NaOH, Br2 , AgNO3/NH3
- D. Quỳ tím, NaOH, Br2 , AgNO3/NH3
-
- A. 0,09
- B. 0,095
- C. 0,06
- D. 0,065
-
- A. AgNO3/ NH3 và NaOH
- B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3
- C. HNO3 và AgNO3/ NH3
- D. Nước brom và NaOH
-
Câu 14:
Hai chất đồng phân của nhau là
- A. amilozơ và amilopectin.
- B. xenlulozơ và tinh bột
- C. saccarozơ và glucozơ.
- D. fructozơ và glucozơ.
-
- A. C2H5OH.
- B. CH3CHO.
- C. CH3COOH.
- D. HCOOCH3.
-
- A. nước gia-ven.
- B. SO2.
- C. Cl2.
- D. CaOCl2.
-
- A. 750
- B. 570
- C. 650
- D. 560
-
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
- A. Xenlulozơ.
- B. Tinh bột.
- C. Saccarozơ.
- D. Glucozơ.
-
- A. 36402 và 10802
- B. 36401 và 10803
- C. 36410 và 10803
- D. 36420 và 10802