Giải bài 30 tr 16 sách GK Toán 8 Tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - (54 + {x^3})\)
b) \((2x + y)(4{x^2} - 2xy + {y^2}) - (2x - y)(4{x^2} + 2xy + {y^2})\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu a:
\(\begin{array}{*{20}{l}} \begin{array}{l} \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2}-3x + 9} \right)-\left( {54 + {x^3}} \right){\rm{ }}\\ = \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2}-3x + {3^2}\;} \right) - \left( {54 + {x^3}} \right) \end{array}\\ { = {x^3} + {3^3} - \left( {54 + {x^3}} \right)}\\ { = {x^3} + 27 - 54 - {x^3}}\\ { = - 27} \end{array}\)
Câu b:
\(\begin{array}{*{20}{l}} {\;\left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2}-2xy + {y^2}} \right)-\left( {2x-y} \right)\left( {4{x^2} + 2xy + {y^2}} \right)}\\ { = \left( {2x + y} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2}-2.x.y + {\rm{ }}{y^2}} \right]-\left( {2x-y} \right){{\left( {2x} \right)}^2}\; + 2.x.y + {y^2}]}\\ { = \left[ {{{\left( {2x} \right)}^{3\;}} + {y^3}} \right] - \left[ {{{\left( {2x} \right)}^{3\;}} - {y^3}} \right]\;}\\ \begin{array}{l} = {\left( {2x} \right)^{3\;}}{\rm{ + }}{y^3} - {\left( {2x} \right)^{3\;}} + {y^3}\\ = 2{y^3}\;{\rm{ }}\; \end{array} \end{array}\)
-- Mod Toán 8 HỌC247
-
Cho phương trình: 2(m - 2) x +3 = m - 5(1). Tìm m để phương trình (1) là phương trình có nghiệm.
bởi Chi Chi 26/01/2022
Cho phương trình: 2(m - 2) x +3 = m - 5.
Tìm m để phương trình (1) là phương trình có nghiệm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện tính (3x + 4y). (- 3x + 4y)
bởi thi trang 18/01/2022
Thực hiện tính (3x + 4y). (- 3x + 4y)
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Viết biểu thức sau \(\left( {x - 2y} \right)({x^2} + 2xy + 4{y^2})\) dưới dạng hiệu hai lập phương
bởi Lê Viết Khánh 18/01/2022
Viết biểu thức sau \(\left( {x - 2y} \right)({x^2} + 2xy + 4{y^2})\) dưới dạng hiệu hai lập phương
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Hãy viết biểu thức \(\left( {2x + 4} \right).(4{x^2} - 8x + 16)\) dưới dạng tổng hai lập phương.
bởi Nguyễn Thanh Hà 18/01/2022
Hãy viết biểu thức \(\left( {2x + 4} \right).(4{x^2} - 8x + 16)\) dưới dạng tổng hai lập phương.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết biểu thức \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\) dưới dạng lập phương của một hiệu.
bởi Cam Ngan 17/01/2022
Viết biểu thức \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\) dưới dạng lập phương của một hiệu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện khai triển: \({\left( {4x-y} \right)^3}\)
bởi Khanh Đơn 17/01/2022
Thực hiện khai triển: \({\left( {4x-y} \right)^3}\)
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Thực hện viết biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8\) dưới dạng lập phương của một tổng.
bởi Tuấn Huy 18/01/2022
Thực hện viết biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8\) dưới dạng lập phương của một tổng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính 56. 64.
bởi Hoa Hong 17/01/2022
Hãy tính 56. 64.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Đưa biểu thức sau về dạng tích sau \(81-25{x^2}\)
bởi Hoàng Anh 18/01/2022
Đưa biểu thức sau về dạng tích sau \(81-25{x^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết biểu thức \(36{x^2}-24xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một hiệu.
bởi Nguyễn Minh Hải 17/01/2022
Hãy viết biểu thức \(36{x^2}-24xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một hiệu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy thực hiện tính: \({\left( {5x - y} \right)^2}\)
bởi Anh Linh 17/01/2022
Hãy thực hiện tính: \({\left( {5x - y} \right)^2}\)
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Thực hiện tính \({\left( {2x--3y} \right)^3}\)
bởi hà trang 17/01/2022
Thực hiện tính \({\left( {2x--3y} \right)^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính \({\left( {2x--3y} \right)^2}\)
bởi Nguyễn Thị Thu Huệ 17/01/2022
Hãy tính \({\left( {2x--3y} \right)^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết biểu thức \({x^2} + 4x + 4\) dưới dạng bình phương của một tổng.
bởi khanh nguyen 18/01/2022
Hãy viết biểu thức \({x^2} + 4x + 4\) dưới dạng bình phương của một tổng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính: \({\left( {a + 3} \right)^2}\)
bởi Đặng Ngọc Trâm 18/01/2022
Hãy tính: \({\left( {a + 3} \right)^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy chứng minh: (xy + x + 1).(y - 2) + xy + 2 = y(xy + 1) - 2x
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng: \(x(x + {y^2}) - y\left( {x - y} \right) = ( - xy + {x^2} + {y^2})\left( {x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + y} \right)\)
bởi Nguyễn Vân 18/01/2022
Chứng minh rằng: \(x(x + {y^2}) - y\left( {x - y} \right) = ( - xy + {x^2} + {y^2})\left( {x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + y} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện chứng minh \(\left( {x + y - xy} \right).\left( {x - 1} \right) - x\left( {x + 2y - 2} \right) = - y({x^2} + 1)\)
bởi khanh nguyen 17/01/2022
Thực hiện chứng minh \(\left( {x + y - xy} \right).\left( {x - 1} \right) - x\left( {x + 2y - 2} \right) = - y({x^2} + 1)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện chứng minh \(y({x^2} - 2x + 2) = x\left( {x + xy - 1} \right) + \left( {x - 2y} \right).\left( {x - 1} \right) - 2x\left( {x - 1} \right)\)
bởi hi hi 18/01/2022
Thực hiện chứng minh \(y({x^2} - 2x + 2) = x\left( {x + xy - 1} \right) + \left( {x - 2y} \right).\left( {x - 1} \right) - 2x\left( {x - 1} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy chứng minh (xy + x - 1).(x - y) - xy(x - y + 1) = -2xy - x + y
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy chứng minh rằng: x(x + 1 - 2y) + y(1 - 2y) = (xy + x + y).(x - 2y + 1) - xy(x - 2y)
bởi Trieu Tien 17/01/2022
Hãy chứng minh rằng: x(x + 1 - 2y) + y(1 - 2y) = (xy + x + y).(x - 2y + 1) - xy(x - 2y)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện chứng minh rằng: y.(x + y) + (x - y).(x + y) = x(x + y)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy chứng minh: \(({x^2}y + x{y^2}).\left( {x - y} \right) = xy\left( {x - y} \right).\left( {x + y} \right)\)
bởi Nguyễn Anh Hưng 17/01/2022
Hãy chứng minh: \(({x^2}y + x{y^2}).\left( {x - y} \right) = xy\left( {x - y} \right).\left( {x + y} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng: \(2x + y + {y^2} = \left( {1 - xy + y} \right).\left( {2x + y} \right) + xy\left( {2x + y - 2} \right)\)
bởi Lê Nhật Minh 18/01/2022
Chứng minh rằng: \(2x + y + {y^2} = \left( {1 - xy + y} \right).\left( {2x + y} \right) + xy\left( {2x + y - 2} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện chứng minh: \(({x^2} - xy - y).\left( {x + y} \right) + xy\left( {y + 1} \right) = {x^3} - {y^2}\)
bởi thu hảo 17/01/2022
Thực hiện chứng minh: \(({x^2} - xy - y).\left( {x + y} \right) + xy\left( {y + 1} \right) = {x^3} - {y^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình cho sau: \(2{x^2}\left( {x + 2} \right) - 2x({x^2} + 2) = 0\)
bởi Mai Thuy 17/01/2022
Giải phương trình cho sau: \(2{x^2}\left( {x + 2} \right) - 2x({x^2} + 2) = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị của x biết : ( 3x + 1). ( 2x- 3) - 6x. (x + 2) = 16
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình cho sau: 4( 18- 5x) – 12( 3x – 7) = 15( 2x – 16) – 6(x+ 14)
bởi Huy Hạnh 18/01/2022
Giải phương trình cho sau: 4( 18- 5x) – 12( 3x – 7) = 15( 2x – 16) – 6(x+ 14)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị Max hoặc Min của: A=|x 3|-|x 2|
bởi Hoa Mai 11/08/2021
Tìm hộ em với .nhanh nhá.Toan 8. Cách làm lớp 8 nhaTheo dõi (1) 0 Trả lời -
Giải: (3x^2+8xy-3y^2)
bởi Thanh Hải 15/07/2021
29)3x2+8xy-3y2
30)x2-x-xy-2y2+2y
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính nhanh: \({74^2} + {24^2} - 48.74\)
bởi can chu 04/07/2021
Hãy tính nhanh: \({74^2} + {24^2} - 48.74\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính nhanh: \({34^2} + {66^2} + 68.66\)
bởi Khánh An 03/07/2021
Hãy tính nhanh: \({34^2} + {66^2} + 68.66\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\;{\left( {x + y + z} \right)^2} - 2\left( {x + y + z} \right)\left( {x + y} \right) \)\(+ {\left( {x + y} \right)^2}\)
bởi khanh nguyen 03/07/2021
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\;{\left( {x + y + z} \right)^2} - 2\left( {x + y + z} \right)\left( {x + y} \right) \)\(+ {\left( {x + y} \right)^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\,\,{\left( {a + b} \right)^3} - {\left( {a - b} \right)^3} - 2{b^{3}}\)
bởi can tu 04/07/2021
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\,\,{\left( {a + b} \right)^3} - {\left( {a - b} \right)^3} - 2{b^{3}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\;{\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2}\);
bởi Trần Thị Trang 04/07/2021
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\;{\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2}\);
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính sau: \(\left( {x + 3} \right)({x^2} - 3x + 9)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính sau: \(\left( {2x - y} \right)(4{x^2} + 2xy + {y^2}) \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính sau: \({\left( {5x - 1} \right)^3}\)
bởi Truc Ly 03/07/2021
Thực hiện phép tính sau: \({\left( {5x - 1} \right)^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính sau: \((5 - {x^2})(5 + {x^2}) \)
bởi Kim Ngan 04/07/2021
Thực hiện phép tính sau: \((5 - {x^2})(5 + {x^2}) \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính sau: \({\left( {5 - 3x} \right)^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính sau: \({\left( {2 + xy} \right)^2} \)
bởi Lan Anh 03/07/2021
Thực hiện phép tính sau: \({\left( {2 + xy} \right)^2} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng: \({a^3} - {b^3} = {\left( {a - b} \right)^3} + 3ab\left( {a - b} \right)\)
bởi cuc trang 04/07/2021
Chứng minh rằng: \({a^3} - {b^3} = {\left( {a - b} \right)^3} + 3ab\left( {a - b} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy chứng minh rằng: \({a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right)\)
bởi Bình Nguyen 04/07/2021
Chứng minh rằng: \({a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức sau: \(\left( {2x + y} \right)(4{x^2} - 2xy + {y^2}) \)\(- \left( {2x - y} \right)(4{x^2} + 2xy + {y^2})\)
bởi thanh duy 03/07/2021
Rút gọn biểu thức sau: \(\left( {2x + y} \right)(4{x^2} - 2xy + {y^2}) \)\(- \left( {2x - y} \right)(4{x^2} + 2xy + {y^2})\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 31 trang 16 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 32 trang 16 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 33 trang 16 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 34 trang 17 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 35 trang 17 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 36 trang 17 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 37 trang 17 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 38 trang 17 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 11 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 12 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 13 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 14 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 15 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 16 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 17 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 18 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 19 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 20 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 3.1 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 3.2 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 3.3 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1