Giải bài 3 tr 14 sách GK Sinh lớp 12
Nêu vai trò của poliriboxom trong quá trình tổng hợp protein?
Gợi ý trả lời bài 3
Khi tổng hợp protein nhiều riboxom thường liên kết lại với nhau tạo thành polixom trong quá trình dịch mã mARN thường không gắn với từng riboxom riêng rẽ, mà gắn với 1 nhóm riboxom gọi là polixom. Sự hình thành poliriboxom là sau khi riboxom thứ nhất dịch chuyển được 1 đoạn thì riboxom thứ 2 liên kết vào mARN.
Tiếp theo đó là riboxom thứ 3, 4 .... Như vậy, mỗi 1 phân tử mARN có thể tổng hợp từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptit cùng loại rồi tự hủy. Các riboxom được sử dụng qua vài thế hệ tế bào và có thể tham gia vào tổng hợp bất cứ loại protein nào.
Vậy nên, Poliriboxom gọi tắt là polixom có vai trò đảm bảo tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Một phân tử mARN dài 2040 A0 , có A= 40%, U=20%, X= 10% Số Nu của phân tử mARN
bởi Thùy Nguyễn 28/07/2021
a. Xác định từng loại riboNu của phân tử mARN
b. Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba?Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen có klượng 504.103 đvC và G=20% .Mạch thứ nhất của gen có 126 Nucleotit loại T và 5% N loại X. Khi gen phiên mã đã tạo ra 1 phân tử mARN có U = 15% .
bởi Nguyễn Thị Lưu 28/07/2021
1. Tính số Nucleotit mỗi loại của gen ?
2. Tính số Nucleotit mỗi loại mạch thứ hai của gen?
3. Tính tỉ lệ % rN mỗi loại A, U, G, X của mARN?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tử ARN có U = 18% mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp ARN có T = 20%.
bởi Hong Van 28/07/2021
a. Tính tỷ lệ % từng loại Nu của gen tổng hợp ARN nói trên?
b. Nếu gen đó có L = 0,408µm thì số lượng loại ribôNu của ARN, số lượng loại Nu của gen bao nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen L= 0,51µm. Mạch 1 có A = 150, T = 450. mạch 2 có G = 600. tính số lượng và tỷ lệ % từng loại riboNu của mARN?
bởi thùy trang 28/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có L= 0,408µm, có 720 loại A. mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240 Um và có 120 Xm. Xác định số ribôNu còn lại của mARN?
bởi Nguyễn Thanh Trà 28/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về vật chất di truyền ở sinh vật nhân sơ. Có bao nhiêu nội dung sau đây đúng?
bởi Bùi Nguyễn Minh Thư 10/07/2021
Khi nói về vật chất di truyền ở sinh vật nhân sơ. Có bao nhiêu nội dung sau đây đúng?
I. Chiều dài ARN bằng chiều dài gen tổng hợp nó nhưng số đơn phân chỉ bằng 1/2 số đơn phân của gen.
II. Chiều dài mARN bằng chiều dài gen ADN tổng hợp nó.
III. Khối lượng,số đơn phân,số liên kết hidro cũng như số liên kết hóa trị của gen gấp đôi so với ARN do gen đó tổng hợp.
V. Trong quá trình phiên mã có sự phashuy các liên kết hidro và liên kết hóa trị của gen.
Giải giúp mình với. Mình cảm ơn nhiều.
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Nếu nội dung G + X của ARN trong tế bào E. coli là 30%, thì hàm lượng G + X của ADN sinh ra ARN đó là
bởi Anh Nguyễn 22/06/2021
a. 15%.
b. 30%.
c. 50%.
d. 60%.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tử Hêmôglôbin gồm 2 chuỗi polypeptit alpha và 2 chuỗi polypeptit bêta. Phân tử hêmôglôbin có cấu trúc:
bởi Huy Hạnh 22/06/2021
a. bậc 2
b. bậc 3
c. bậc 4
d. bậc 1Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số bộ ba chứa ít nhất 1 nucleotit loại A làm nhiệm vụ mã hóa cho các axit amin trên phân tử mARN bình thường là:
bởi Nguyễn Lê Tín 22/06/2021
a. 37.
b. 34.
c. 27.
d. 35.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Axit amin cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba, alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba, valin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Có bao nhiêu loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin?
bởi Nhật Mai 22/06/2021
A. 30720
B. 7680
C. 23040
D. 256Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã?
bởi thuy linh 22/06/2021
a. 5’ AGU 3’
b. 5’ UGA 3’
c. 5’ AUG 3’
d. 5’ UUA 3’Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là:
bởi thu trang 22/06/2021
A. 248
B. 249
C. 251
D. 250Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là
bởi Hoa Lan 21/06/2021
A. 3´ XUA 5´.
B. 3´ XTA 5´.
C. 5´ XUA 3´.
D. 5´ XTA 3´.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đoạn gen có trình tự các nu như sau
bởi Lê Chí Thiện 22/06/2021
3’GGG XXT GGA TXG AAA 5’ (mạch khuôn)
5’ XXX GGA XXT AGX T T T 3’
Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là:
a. 3’ GGG XXU GGA UXG UUU 5’.
b. 5’ XXX GGA XXU AGX UUU 3’ .
c. 5’ GGG XXU GGA UXG UUU 3’ .
d. 3’ XXX GGA XXU AGX TTT 5’.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. mARN.
B. chuỗi pôlipeptit.
C. axit amin tự do.
D. phức hợp aa – tARN.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình phiên mã của gen trên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
bởi Tuấn Huy 22/06/2021
A. không bào.
B. nhân tế bào.
C. vùng nhân.
D. tế bào chất.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều
bởi Nguyễn Vũ Khúc 21/06/2021
a. từ 3' đến 5'.
b. chiều ngẫu nhiên.
c. từ 5' đến 3'.
d. từ giữa gen tiến ra 2 phía.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chức năng của ARN polimeraza trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ:
bởi Nguyễn Bảo Trâm 21/06/2021
a. Nối các đoạn Okazaki với nhau
b. Ngăn cản sự liên kết H giữa hai mạch khuôn
c. Nhân biết vị trí khởi đầu nhân đôi
d. Tổng hợp các đoạn ARN mồi
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tử mARN có A=2U=3G=4X và co khối lượng \({27.10^4}\) đvC. Chiều dài gen tổng hợp nên phân tử mARN?
bởi Nhật Duy 21/06/2021
A. 5100 A
B. 3060 A
C. 2550 A
D. 1200 A
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Bào quan thực hiện dịch mã là ti thể.
b. Quá trình diễn ra ở trong nhân của tế bào.
c. Dịch mã là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit.
d. ADN trực tiếp tham gia vào quá trình này.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Một đoạn của ADN tiến hành phiên mã có trình tự các Nu
bởi Thúy Vân 21/06/2021
mạch gốc là 5'AAG TTX GGA ATT 3'.
Mạch bổ sung 3'TTX AAG XXT TAA 5'.
Sau khi kết thúc phiên mã đoạn phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các riboNu là:
a. 3' AAU UXX GAA XUU 5'.
b. 5' AAU UXX GAA XUU 3'.
c. 5' AAG UUX GGA AUU 3'.
d. 3' TTX AAG XXT TAA 5'.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. rARN.
b. ADN.
c. tARN.
d. mARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại ARN nào đóng vai trò như " một người phiên dịch" tham gia dịch mã trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit?
bởi Phung Thuy 21/06/2021
A. rARN.
B. Cả tARN và rARN.
C. mARN.
D. tARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về phân tử mARN, phát biểu sai là
bởi Quế Anh 21/06/2021
a. phân tử mARN được cấu trúc từ các đơn phân A, U, G, X.
b. phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
c. phân tử mARN có nhiều liên kết hidro.
d. phân tử mARN có cấu trúc đa phân.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cấu trúc sinh học có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin là:
bởi Phan Thiện Hải 21/06/2021
a. rARN.
b. ADN.
c. mARN.
d. tARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mạch bổ sung của một gen có trình tự nuclêôtit : 5' - ATT GAG XXX TTT XGX - 3'. Trình tự nuclêôtit của mARN được phiên mã từ gen nói trên:
bởi Minh Thắng 21/06/2021
a. 3' - TAA XTX GGG AAA GXG - 5'.
b. 5' - AUU GAG XXX UUU XGX - 3'.
c. 3' - AUU GAG XXX UUU XGX - 5'.
d. 5' - TAA XTX GGG AAA GXG - 3'.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nuclêôtit tự do của môi trường không phải là nguyên liệu của quá trình phiên mã là
bởi Tra xanh 20/06/2021
a. timin.
b. uraxin.
c. xitôzin.
d. ađênin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
tARN mang axit amin mêtiônin tới khớp bổ sung với côđon mở đầu trên mARN có bộ ba đối mã là:
bởi Nguyễn Lê Tín 21/06/2021
a. 3' - AUG - 5'.
b. 3' - XAU - 5'.
c. 5' - XAU - 3'.
d. 5' - XAG - 3'.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chất nào dưới đây là sản phẩm của quá trình dịch mã?
bởi Nguyễn Vân 21/06/2021
a. Nucleotit.
b. Gen ngoài nhân.
c. prôtêin.
d. mARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sản phẩm của hoạt hóa axit amin là
bởi Aser Aser 20/06/2021
a. protein.
b. các axitamin tự do.
c. phức hợp axitamin - tARN.
d. chuỗi pôlipeptit.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 14 SGK Sinh học 12
Bài tập 2 trang 14 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 14 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 14 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 16 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 16 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 10 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 11 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 12 trang 12 SBT Sinh học 12