Giải bài 5 tr 39 sách GK Sinh lớp 10
Nêu cấu tạo và chức năng của ribôxôm?
Gợi ý trả lời bài 5
- Cấu tạo ribôxôm là bào quan có kích thước rất bé (khoảng 20 - 30nm) không có màng bao bọc. Ribôxôm chứa khoảng 50% prôtêin và 50% rARN. Trong tế bào nhân thực có tới hàng triệu ribôxôm, chúng nằm rải rác tự do trong tế bào chất hoặc đính trên mạng lưới nội chất hạt. Ribôxôm có nguồn gốc từ nhân con và có cả trong ti thể, lục lạp.
- Chức năng: Ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin. Khi tổng hợp prôtêin các ribôxôm có thể liên kết với nhau tạo thành phức hệ pôlixôm.
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
-
Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ
bởi Lan Anh 17/02/2021
a. Tổng hợp prôtêin và lipit.
b. Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
c. Cung cấp năng lượng ATP.
d. Cả A, B và C.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
b. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
c. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
d. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
da. Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.
b. Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không.
c. Có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có.
d. Có ribôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ribôxom bám ở ngoài màng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a) LNC hạt hình túi còn LNC trơn hình ống.
b) LNC hạt có ribôxôm bám ở trong lưới còn LNC trơn không có ribôxôm bám.
c) LNC hạt có ribôxôm bám ở trong lưới còn LNC trơn có ribôxôm bám ở mặt ngoài.
d) LNC hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân còn LNC trơn nối thông với màng sinh chất.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 4 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 6 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 5 trang 47 SBT Sinh học 10
Bài tập 7 trang 49 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 50 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 57 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 2 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 3 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 4 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 60 SBT Sinh học 10
Bài tập 16 trang 60 SBT Sinh học 10
Bài tập 3 trang 62 SBT Sinh học 10
Bài tập 8 trang 63 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 63 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 64 SBT Sinh học 10
Bài tập 12 trang 64 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 15 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 16 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 17 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 20 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 21 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 31 trang 68 SBT Sinh học 10
Bài tập 32 trang 68 SBT Sinh học 10
Bài tập 36 trang 69 SBT Sinh học 10
Bài tập 37 trang 69 SBT Sinh học 10
Bài tập 40 trang 70 SBT Sinh học 10
Bài tập 47 trang 72 SBT Sinh học 10
Bài tập 48 trang 72 SBT Sinh học 10
Bài tập 51 trang 73 SBT Sinh học 10
Bài tập 54 trang 74 SBT Sinh học 10
Bài tập 55 trang 75 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 53 SGK Sinh học 10 NC