Giải bài 9 tr 50 sách BT Sinh lớp 10
Dựa vào chức năng của tế bào, hãy điền các dấu + (có số lượng nhiều) hay dấu - (có số lượng ít) về một số bào quan của các loại tế bào trong bảng sau:
Loại tế bào |
Lưới nội chất hạt |
Lưới nội chất trơn |
Ti thể |
Ribôxôm |
Tế bào tuyến giáp |
||||
Tế bào kẽ |
||||
Tế bào cơ vân |
||||
Tế bào gan |
||||
Tế bào hồng cầu người |
||||
Tế bào tuyến yên |
Hướng dẫn giải chi tiết bài 9
Loại tế bào |
Lưới nội chất hạt |
Lưới nội chất trơn |
Ti thể |
Ribôxôm |
Tế bào tuyến giáp |
+ |
- |
+ |
+ |
Tế bào kẽ |
- |
+ |
+ |
- |
Tế bào cơ vân |
- |
- |
+ |
- |
Tế bào gan |
+ |
+ |
+ |
+ |
Tế bào hồng cầu người |
- |
- |
+ |
- |
Tế bào tuyến yên |
+ |
- |
+ |
+ |
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
-
Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là
bởi Mai Thuy
11/01/2021
A. lưới nội chất hạt -> bộ máy Gôngi -> màng sinh chất.
B. lưới nội chất trơn -> lưới nội chất hạt -> màng sinh chất.
C. bộ máy Gôngi -> lưới nội chất trơn -> màng sinh chất.
D. lưới nội chất hạt -> ribôxôm -> màng sinh chất.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kháng thể được sinh ra từ đâu?
bởi Anh Trần
11/01/2021
A. Lưới nội chất hạt.
B. Lưới nội chất trơn.
C. Tế bào chất.
D. Nhân tế bào.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các thành phần của màng tế bào như: Glicôprôtêin, Lipôprôtêin, các Prôtêin xen màng được tổng hợp ra từ đâu?
bởi Tường Vi
12/01/2021
A. Lưới nội chất trơn.
B. Lizôxôm.
C. Lưới nội chất hạt.
D. Ribôxôm tự do trong tế bào chất.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Dự trữ các Ion canxi cần thiết để co cơ.
B. Tổng hợp các loại Lipit.
C. Tham gia phân giải các chất độc hại đối với cơ thể.
D. Tổng hợp các loại Prôtêin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời