Giải bài 16 tr 60 sách BT Sinh lớp 10
Hãy quan sát hình dưới đây và điền mã trả lời:
Cấu trúc |
Mã trả lời |
A. Là vị trí mà các tiểu đơn vị Ribôxôm được hình thành |
|
B. Là vị trí mà tại đó xảy ra sự Glicôzin hóa (gắn thêm đường vào protein hay lipit) protein và lipit |
|
C. Có thể hình thành nên protein không được mã hóa bằng ADN nhân |
|
D. Là cấu trúc duy trì sự toàn vẹn cấu trúc của một sợi trục. |
|
E. Là cấu trúc có nhiều nhất trong tế bào chất của tế bào tuyến tụy |
|
F. Là cấu trúc có nhiều nhất trong tế bào cơ tham gia vào quá trình bay của côn trùng |
|
G. Là vị trí tổng hợp Lipit |
|
Hướng dẫn giải chi tiết bài 16
Cấu trúc |
Mã trả lời |
A. Là vị trí mà các tiểu đơn vị Ribôxôm được hình thành |
2 |
B. Là vị trí mà tại đó xảy ra sự Glicôzin hóa (gắn thêm đường vào protein hay lipit) protein và lipit |
1 |
C. Có thể hình thành nên protein không được mã hóa bằng ADN nhân |
7 |
D. Là cấu trúc duy trì sự toàn vẹn cấu trúc của một sợi trục. |
3 |
E. Là cấu trúc có nhiều nhất trong tế bào chất của tế bào tuyến tụy |
4 |
F. Là cấu trúc có nhiều nhất trong tế bào cơ tham gia vào quá trình bay của côn trùng |
5 |
G. Là vị trí tổng hợp Lipit |
6 |
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
-
Tế bào động vật không có những bào quan nào sau đây?
bởi Lê Gia Bảo 11/01/2021
Xét các bào quan sau:
(1) Không bào.
(2) Trung thể.
(3) Lưới nội chất.
(4) Lizôxôm.
(5) Lục lạp.
(6) Ribôxôm
A. (1).
B. (1), (3)
C. (5).
D. (1), (5).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ribôxôm không có đặc điểm nào sau đây?
bởi Lê Nhật Minh 12/01/2021
A. Được bao bọc bởi lớp phôtpholipit kép.
B. Gồm hai thành phần chính là prôtêin và rARN.
C. Làm nhiệm vụ sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào.
D. Cấu trúc gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Những bào quan không có màng là
bởi thi trang 11/01/2021
A. Bộ máy Gôngi và Ribôxôm.
B. Trung tử và lục lạp.
C. Ribôxôm và Lizôxôm.
D. Trung tử và Ribôxôm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các bào quan có màng đơn (một lớp màng) là
bởi Lan Anh 11/01/2021
A. Bộ máy Gôngi và lục lạp.
B. Ti thể và lizôxôm.
C. Bộ máy Gôngi và lizôxôm.
D. Ti thể và lục lạp.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 60 SBT Sinh học 10
Bài tập 3 trang 62 SBT Sinh học 10
Bài tập 8 trang 63 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 63 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 64 SBT Sinh học 10
Bài tập 12 trang 64 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 15 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 16 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 17 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 20 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 21 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 31 trang 68 SBT Sinh học 10
Bài tập 32 trang 68 SBT Sinh học 10
Bài tập 36 trang 69 SBT Sinh học 10
Bài tập 37 trang 69 SBT Sinh học 10
Bài tập 40 trang 70 SBT Sinh học 10
Bài tập 47 trang 72 SBT Sinh học 10
Bài tập 48 trang 72 SBT Sinh học 10
Bài tập 51 trang 73 SBT Sinh học 10
Bài tập 54 trang 74 SBT Sinh học 10
Bài tập 55 trang 75 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 53 SGK Sinh học 10 NC