Bài tập 34 trang 173 SGK Toán 12 NC
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ thị các hàm số y = x, y = 1 và \(y = \frac{{{x^2}}}{4}\) trong miền x ≥ 0, y ≤ 1.
b) Đồ thị hai hàm số y = x4 − 4x2 + 4, y = x2, trục tung và đường thẳng x = 1
c) Đồ thị các hàm số y = x2, y = 4x − 4 và y = −4x – 4
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Diện tích hình thang OABC là:
\({S_1} = (2 + 1)\frac{1}{2} = \frac{3}{2}\)
Diện tích tam giác cong OBCOBC là hình phẳng giới hạn bởi: y = 0,x = 2, \(y = \frac{{{x^2}}}{4}\) là:
\({S_2} = \int\limits_0^2 {\frac{{{x^2}}}{4}dx} = \left. {\frac{{{x^3}}}{{12}}} \right|_0^2 = \frac{2}{3}\)
Diện tích cần tìm là:
\(S = {S_1} - {S_2} = \frac{3}{2} - \frac{2}{3} = \frac{5}{6}\)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
\(\begin{array}{l}
{x^4} - 4{x^2} + 4 = {x^2}\\
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{x^2} = 1}\\
{{x^2} = 4}
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = \pm 1}\\
{x = \pm 2}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Ta có:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
{S_1} = \int\limits_0^1 {|{x^4} - 4{x^2} + 4 - {x^2}|dx} \\
= \int\limits_0^1 {|{x^4} - 5{x^2} + 4|dx}
\end{array}\\
\begin{array}{l}
= \int\limits_0^1 {\left( {{x^4} - 5{x^2} + 4} \right)dx} \\
= \left. {\left( {\frac{{{x^5}}}{5} - \frac{{5{x^3}}}{3} + 4x} \right)} \right|_0^1 = \frac{{38}}{{15}}
\end{array}
\end{array}\)
c)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 4x – 4 là:
\(\begin{array}{l}
{x^2} = 4x - 4 \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4 = 0\\
\Leftrightarrow {(x - 2)^2} = 0 \Leftrightarrow x = 2.
\end{array}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = \sqrt x \) và \(y = \root 3 \of x \).
bởi Nguyễn Thị Thúy 07/05/2021
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = \sqrt x \) và \(y = \root 3 \of x \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {\cos ^2}x,\) trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = \pi \).
bởi Anh Trần 07/05/2021
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {\cos ^2}x,\) trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = \pi \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + 1\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=0\) và \(x = {{7\pi } \over 6}\)
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 07/05/2021
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + 1\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=0\) và \(x = {{7\pi } \over 6}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục \(Ox\): \(y = \tan x, y = 0, x = 0\), \(x=\dfrac{\pi }{4}\).
bởi Cam Ngan 05/05/2021
Hãy tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục \(Ox\): \(y = \tan x, y = 0, x = 0\), \(x=\dfrac{\pi }{4}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục \(Ox\): \(y = \cos x, y = 0, x = 0, x = π\).
bởi Nguyen Ngoc 05/05/2021
Hãy tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục \(Ox\): \(y = \cos x, y = 0, x = 0, x = π\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục \(Ox\): \(y = 1 - x^2\), \(y = 0\).
bởi Hữu Trí 05/05/2021
Hãy tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục \(Ox\): \(y = 1 - x^2\), \(y = 0\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 32 trang 173 SGK Toán 12 NC
Bài tập 33 trang 173 SGK Toán 12 NC
Bài tập 35 trang 175 SGK Toán 12 NC
Bài tập 36 trang 175 SGK Toán 12 NC
Bài tập 37 trang 175 SGK Toán 12 NC
Bài tập 38 trang 175 SGK Toán 12 NC
Bài tập 39 trang 175 SGK Toán 12 NC
Bài tập 40 trang 175 SGK Toán 12 NC
Bài tập 3.31 trang 178 SBT Toán 12
Bài tập 3.32 trang 178 SBT Toán 12
Bài tập 3.33 trang 178 SBT Toán 12
Bài tập 3.34 trang 178 SBT Toán 12
Bài tập 3.35 trang 178 SBT Toán 12
Bài tập 3.36 trang 179 SBT Toán 12
Bài tập 3.37 trang 179 SBT Toán 12
Bài tập 3.38 trang 179 SBT Toán 12
Bài tập 3.39 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.40 trang 180 SBT Toán 12