Bài tập 4 trang 109 SGK Toán 10 NC
Hãy so sánh các kết quả sau đây:
a) \(\sqrt {2000} + \sqrt {2005} \) và \(\sqrt {2002} + \sqrt {2003} \)
(không dùng bảng số hoặc máy tính)
b) \(\sqrt {a + 2} + \sqrt {a + 4} \) và \(\sqrt a + \sqrt {a + 6} \,\left( {a \ge 0} \right)\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Giả sử ta có
\(\sqrt {2000} + \sqrt {2005} < \sqrt {2000} + \sqrt {2003} \,\,\left( 1 \right)\)
Khi đó:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
\left( 1 \right) \Leftrightarrow {\left( {\sqrt {2000} + \sqrt {2005} } \right)^2}\\
< {\left( {\sqrt {2000} + \sqrt {2003} } \right)^2}
\end{array}\\
\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 4005 + 2\sqrt {2000.2005} \\
< 4005 + 2\sqrt {2002.2003}
\end{array}\\
{ \Leftrightarrow 2000.2005 < 2002.2003}\\
{ \Leftrightarrow 2000.2005 < \left( {2000 + 2} \right)\left( {2005 - 2} \right)}\\
{ \Leftrightarrow 2000.2005 < 2000.2005 + 6\left( {ld} \right)}
\end{array}\)
Vậy \(\sqrt {2000} + \sqrt {2005} < \sqrt {2000} + \sqrt {2003} \)
b) Giả sử ta có
\(\begin{array}{l}
\sqrt {a + 2} + \sqrt {a + 4} \le \sqrt a + \sqrt {a + 6} \\
\left( {a \ge 0} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( 2 \right)
\end{array}\)
Ta có:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
\left( 2 \right) \Leftrightarrow {\left( {\sqrt {a + 2} + \sqrt {a + 4} } \right)^2}\\
\le {\left( {\sqrt a + \sqrt {a + 6} } \right)^2}
\end{array}\\
\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 2a + 6 + 2\sqrt {\left( {a + 2} \right)\left( {a + 6} \right)} \\
\le 2a + 6 + 2\sqrt {a\left( {a + 6} \right)}
\end{array}\\
{ \Leftrightarrow \left( {a + 2} \right)\left( {a + 4} \right) \le a\left( {a + 6} \right)}\\
{ \Leftrightarrow {a^2} + 6a + 8 \le {a^2} + 6a \Leftrightarrow 8 \le 0}
\end{array}\)
Vì \(8 \le 0\) là vô lý nên
\(\sqrt {a + 2} + \sqrt {a + 4} > \sqrt a + \sqrt {a + 6} \)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Giải hệ x+y+z=1 và (1+1/x)(1+1/y)(1+1/z)=64
bởi Lê Nhật Minh 28/09/2018
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=1\\\left(1+\dfrac{1}{x}\right)\left(1+\dfrac{1}{y}\right)\left(1+\dfrac{1}{z}\right)=64\end{matrix}\right.\)
với x, y, z là các số thực dương.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 14 trang 106 sách bài tập Toán 10
bởi Thiên Mai 28/09/2018
Bài 14 (SBT trang 106)Cho x, y, z là những số thực tùy ý.
Chứng minh rằng :
\(\left|x-z\right|\le\left|x-y\right|+\left|y-z\right|,\forall x,y,z\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 13 trang 106 sách bài tập Toán 10
bởi Lê Gia Bảo 28/09/2018
Bài 13 (SBT trang 106)Cho x, y, z là những số thực tùy ý. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau trên tập xác định của nó :
\(y=\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 12 trang 106 sách bài tập Toán 10 Tìm
bởi My Le 28/09/2018
Bài 12 (SBT trang 106)Cho x, y, z là những số thực tùy ý.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=4x^3-x^4\) với \(0\le x\le4\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 11 trang 106 sách bài tập Toán 10
bởi Nguyễn Thị Lưu 28/09/2018
Bài 11 (SBT trang 106)Cho x, y, z là những số thực tùy ý.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :
\(y=\dfrac{4}{x}+\dfrac{9}{1-x}\) với \(0< x< 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 10 trang 106 sách bài tập Toán 10
bởi thủy tiên 28/09/2018
Bài 10 (SBT trang 106)Cho a, b, c, d là những số dương.
Chứng minh rằng :
\(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}\ge\dfrac{9}{a+b+c}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 9 trang 106 sách bài tập Toán 10
bởi My Le 28/09/2018
Bài 9 (SBT trang 106)Cho a, b, c, d là những số dương.
Chứng minh rằng :
\(\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2\ge2\sqrt{2\left(a+b\right)\sqrt{ab}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 8 trang 106 sách bài tập Toán 10
bởi Kim Ngan 28/09/2018
Bài 8 (SBT trang 106)Cho a, b, c, d là những số dương.
Chứng minh rằng :
\(\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\ge8abc\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 7 trang 106 sách bài tập Toán 10
bởi bich thu 28/09/2018
Bài 7 (SBT trang 106)Cho a, b, c, d là những số dương.
Chứng minh rằng :
\(a^2b+\dfrac{1}{b}\ge2a\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 109 SGK Toán 10 NC
Bài tập 3 trang 109 SGK Toán 10 NC
Bài tập 5 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 6 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 7 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 8 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 9 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 10 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 11 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 12 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 13 trang 110 SGK Toán 10 NC
Bài tập 14 trang 112 SGK Toán 10 NC
Bài tập 15 trang 112 SGK Toán 10 NC
Bài tập 16 trang 112 SGK Toán 10 NC
Bài tập 17 trang 112 SGK Toán 10 NC
Bài tập 18 trang 112 SGK Toán 10 NC