Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 321294
Làm tính nhân: \((x^2+2xy−3)(−xy)\)
- A. \(- {x^3}y + 2{x^2}{y^2} + 3xy\)
- B. \(- {x^3}y - 2{x^2}{y^2} + 3xy\)
- C. \(- {x^3}y - 2{x^2}{y^2} - 3xy\)
- D. \({x^3}y - 2{x^2}{y^2} + 3xy\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 321297
Rút gọn các biểu thức sau: \( \frac{1}{2}{x^2}\left( {6x - 3} \right) - x\left( {{x^2} + \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{2}\left( {x + 4} \right)\)
- A. \(2{x^3} + \frac{3}{2}{x^2} - 2\)
- B. \(2{x^3} - \frac{3}{2}{x^2} -2\)
- C. \(2{x^3} - \frac{3}{2}{x^2} + 2\)
- D. \(2{x^3} + \frac{3}{2}{x^2} + 2\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 321298
Thực hiện phép tính: \((x−7)(x−5) \)
- A. \({x^2} - 12x - 35\)
- B. \({x^2} - 12x + 35\)
- C. \({x^2} + 12x - 35\)
- D. \({x^2} +12x + 35\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 321303
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
- A. x=-1
- B. x=1,5
- C. x=0,2
- D. x=3,8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 321309
Cho biết \((x+4)^2−(x−1)(x+1)=16\). Hỏi giá trị của x là:
- A. \( \frac{1}{8}\)
- B. \(8\)
- C. \( -\frac{1}{8}\)
- D. \(-8\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 321316
Biểu thức x2−y2 bằng:
- A. \((x+y)(x+y)\)
- B. \((x−y)(x+y)\)
- C. \(x^2+2xy+y^2\)
- D. \(x^2-2xy+y^2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 321324
Tứ giác ABCD có góc A = 1010, góc B = 1000. Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E. Các đường phân giác của các góc ngoài tại các đỉnh C và D cắt nhau tại F. Tính góc (CED)
- A. 1000
- B. 1050
- C. 1100
- D. 1150
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 321330
Biết chu vi của hình thang là 35cm. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) ,DB là phân giác của góc \(\widehat D\). Tính mỗi cạnh của hình thang.
- A. 5cm
- B. 6cm
- C. 7cm
- D. 8cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 321335
Cho hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là:
- A. 25cm
- B. 20cm
- C. 30cm
- D. 35cm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 321346
Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC, I,K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8cm, AC = 7cm. Ta có:
- A. IK=4cm.
- B. IK=4,5cm.
- C. IK=3,5cm.
- D. IK=14cm.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 321357
Hãy chọn đa thức thích hợp rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây: \( \dfrac{...}{x^{2}- 16}= \dfrac{x}{x - 4}\)
- A. \({x^2} - 4x\)
- B. \({x^2} + 4\)
- C. \({x^2} + 4x\)
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 321362
Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{{ - 3}}{{6x + 24}}\) có nghĩa?
- A. x ≠ -4.
- B. x ≠ 3.
- C. x ≠ 4.
- D. x ≠ 2.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 321366
Rút gọn : \( A = \frac{1}{{\sqrt 5 - 1}} + \frac{1}{{\sqrt 5 + 1}}\)
- A. \(\sqrt 5\)
- B. \( \frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
- C. \(2\sqrt 5\)
- D. \( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 321369
Quy đồng mẫu thức các phân thức \(\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\)
- A. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}-2 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
- B. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
- C. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
- D. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{2}+1\right)};\frac{x^{2}+3 x^{}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 321371
Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều
- A. 8
- B. 2
- C. 4
- D. 6
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 321378
Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:
- A. \( {35^ \circ };{145^ \circ }\)
- B. \( {130^ \circ };{50^ \circ }\)
- C. \( {135^ \circ };{45^ \circ }\)
- D. \( {125^ \circ };{55^ \circ }\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 321383
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 10cm và diện tích là 120cm2. Tính đường chéo của hình chữ nhật?
- A. \(2\sqrt {41} cm\)
- B. \(2\sqrt {31} cm\)
- C. \(2\sqrt {61} cm\)
- D. \(2\sqrt {51} cm\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 321390
Cho tam giác ABC, biết AB=3AC. Tính tỉ số hai đường cao xuất phát từ các đỉnh B và C.
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 5
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 321392
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)
- A. \(2(x+4−y)(x+4+y).\)
- B. \(2(x+4+y)(x+4+y).\)
- C. \(2(x+4−y)(x-4+y).\)
- D. \(2(x-4−y)(x+4+y).\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 321395
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^2} - 6xy - 4{z^2} + 9{y^2}\)
- A. \(( x − 3 y + z ) ( x − 3 y − z )\)
- B. \(( 5 x − 3 y + 2 z ) ( x − 3 y − 2 z )\)
- C. \(( 2 x − 3 y + 2 z ) ( x − 3 y − 2 z )\)
- D. \(( x − 3 y + 2 z ) ( x − 3 y − 2 z )\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 321400
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được
- A. 1
- B. 5
- C. 7
- D. 2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 321405
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^7} - 4{x^6} - 12{x^3}} \right):\left( {4{x^3}} \right) \) ta được
- A. \({x^4} - {x^3} - 3\)
- B. \(-{x^4} - {x^3} - 3\)
- C. \(2{x^4} +3 {x^3} - 3\)
- D. \(2{x^4} - {x^3} - 3\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 321410
Tính: \( \frac{{6x + 4}}{{3x}}:\frac{{2y}}{{3x}}\)
- A. \(\frac{{6x + 4}}{{2y}}\)
- B. \(\frac{{6x + 4}}{{y}}\)
- C. \(\frac{{5x + 4}}{{2y}}\)
- D. \(\frac{{6x + 1}}{{2y}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 321415
Tìm số nguyên a sao cho \(x^3+3x^2−8x+a−2038\) chia hết cho x+2
- A. 2018
- B. 2017
- C. 2016
- D. 2015
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 321417
Thương của phép chia đa thức 3x4 - 2x3+ 4x - 2x2- 8 cho đa thức x2 - 2 có hệ số tự do là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 321419
Cho phép chia: (x3 + 9x2 + 27x + 27) : (x + 3). Tìm khẳng định sai?
- A. Đây là phép chia hết
- B. Thương của phép chia là: (x + 3)2
- C. Thương của phép chia là: x2 + 6x + 9
- D. Số dư của phép chia là: x – 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 321422
Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên đường phân giác của góc ngoài đỉnh C (M khác C). Chọn kết luận đúng
- A. AC + CB < AM + MB.
- B. AC + CB > AM + MB.
- C. AC + CB = AM + MB.
- D. Chưa kết luận được
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 321426
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo… thì tứ giác đó là hình bình hành”.
- A. Bằng nhau
- B. Cắt nhau
- C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- D. Song song
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 321431
Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm và 10cm. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. 5,2
- B. 5
- C. 5,6
- D. 6
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 321437
Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,CD,BD. Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
- A. Hình thoi
- B. hình vuông
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thang
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 321441
Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CD,DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông.
- A. BD⊥AC; BD=AC
- B. BD⊥AC
- C. BD=AC
- D. AC=BD và AB//CD
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 321445
Rút gọn biểu thức \(A=\frac{1}{x^{2}+x+1}+\frac{x^{2}+2}{x^{3}-1}\) ta được
- A. \(\frac{x}{x-1}\)
- B. \(\frac{1}{x-1}\)
- C. 1
- D. \(\frac{x^2+1}{x-1}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 321447
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} & \frac{4}{x+2}+\frac{3}{2-x}+\frac{12}{x^{2}-4} \end{aligned}\) ta được:
- A. \(\frac{1}{x+2}\)
- B. \(\frac{x+1}{x+2}\)
- C. \(\frac{x}{x+2}\)
- D. \(\frac{2x+3}{x+2}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 321451
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} &\frac{x+9 y}{x^{2}-9 y^{2}}-\frac{3 y}{x^{2}+3 x y} \end{aligned}\) ta được:
- A. \(\frac{1+3 y}{x(x-3 y)}\)
- B. \(\frac{x+3 y}{x(x-3 y)}\)
- C. \(\frac{x-2y}{x(x-3 y)}\)
- D. \(\frac{x+ y}{x(x-3 y)}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 321463
Thực hiện phép tính \(\left(\frac{x+y}{x}-\frac{2 x}{x-y}\right) \frac{y-x}{x^{2}+y^{2}}\)
- A. \(\frac{2x+1}{x}\)
- B. \(\frac{1}{x}\)
- C. \(\frac{x^2+3}{x}\)
- D. \(\frac{x-1}{x}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 321467
Rút gọn phân thức đại số: \(\left( {\dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}} + \dfrac{3}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{{x + 3}}{{2x + 2}}} \right)\)\(.\dfrac{{4{x^2} - 4}}{5}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 321473
Tìm Q biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - y}}{{{x^3} + {y^3}}} \cdot Q = \frac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^2} - xy + {y^2}}} \end{array}\)
- A. \({x^2} - {y^2}\)
- B. \(2x- {y^2}\)
- C. \(2{x^2}\)
- D. \(2{x^2} - {y^2}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 321476
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định: \( \frac{{2x}}{{8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}\)
- A. \( x \ne - \frac{1}{2}\)
- B. \( x \ne \frac{1}{2}\)
- C. \( x \ne 0\)
- D. \( x \ne 1\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 321480
Cho hình thang vuông ABCD có Aˆ = Dˆ = 900 , trong đó có Cˆ = 450, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là
- A. 3 cm2
- B. 8 cm2
- C. 4 cm2
- D. 6 cm2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 321483
Cho hình bình hành ABCD có diện tích S. Trên cạnh BC lấy hai điểm M,N sao cho \( BM = MN = NC = \frac{1}{3}BC\). Dện tích của tứ giác ABMD:
- A. \(\frac{2}{3}S\)
- B. \(\frac{1}{3}S\)
- C. \(\frac{5}{3}S\)
- D. \(\frac{3}{2}S\)