Giải bài 20 tr 43 sách BT Sinh lớp 9
Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nuclêôtit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu?
A. G = X = 1940 nuclêôtit, A = T = 7660 nuclêôtit.
B. G = X = 1960 nuclêôtit, A = T = 7640 nuclêôtit.
C. G = X = 1980 nuclêôtit, A = T = 7620 nuclêôtit.
D. G = X = 1920 nuclêôtit, A = T = 7680 nuclêôtit.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 20
Ta có hệ:
\( \left\{ \begin{array}{l} \left( 1 \right)A + G = 1200\\ \left( 2 \right)A - G = 720 \end{array} \right. \)
Giải hệ ta có: A = T = 960, G = X = 240
Gen B nhân đôi liên tiếp 3 đợt tạo ra \( {2^3} = 8 \) gen
Vậy số nuclêôtit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là:
A = T = \( 960 \times 8 = 7680 \), G = X = \( 240 \times 8 = 1920 \) (Nu).
⇒ Đáp án: D
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
-
Tính số H biết gen nhân đôi 2 lần cần môi trường cung cấp 9000 nu tự do
bởi Phan Thiện Hải 16/11/2018
Gen có nhân đôi 2 lần môi trường cung cấp 9000 nu tự do để tổng hợp các gen con trong số đó A chiếm 20% tổng nu. Tính số liên kết hidro của gen?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 2300 nucleotit và có số nucleotit loại X chiếm 15% tổng số nucleotit của gen. Xác định tổng số nucleotit trên mooic mạch của gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tổng số Nu biết A = 600 và G = 300
bởi Hoai Hoai 01/10/2018
Một gen có số lượng các loại nucleotit: A=600 bag G=300. Xác định tổng số nucleotit của gen và số nucleotit trên mỗi mạch của gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu biết T = 23,6% và A = T
bởi Choco Choco 16/11/2018
Vận dụng quy tắc bổ sung xác định tỉ lệ % số lượng Nu từng mạch của gen:
A = T suy ra %A = %T
G = X suy ra % G = %X
suy ra %A + %G = %T + %X = 50%
Suy ra A + T + G + X = N( tổng số Nu của gen)
Suy ra A + G = N/2
Xác định tỉ lệ % từng loại Nu biết gen 1 có T = 23.6%Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định số Nu biết L = 5100Å
bởi Nguyễn Thủy 01/10/2018
Một gen có chiều dài là 5100 A0 . Xác định số nucleotit trên mỗi mạch của gen và tống số nucleotit của gen.( Làm ơn làm lời giải và lập luận đầy đủ và cho mình công thức tính nhé!)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu biết T = 12,125% và G + X / A + T = 5/3
bởi Thụy Mây 16/11/2018
Xác định tỉ lệ phần trăm các loại nucleotit trong gen biết:
1. Gen một có T=12,125%
2. Gen hai có tỉ lệ \(\dfrac{G+X}{A+T}=\dfrac{5}{3}\)
3. Gen ba có X= 0,25T
4. Gen bốn có tổng của hai loại nucleotit bằng 76% số nucleotit của toàn phân tử
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen B chứa 3000nu, gen này tổng hợp ptử ARN có tổng nu A với X là 700, hiệu G với A là 350
mọi người hộ vs
a, tính số nu mỗi loại của gen B
b. Cùng cặp với gen B có 1 gen cũng mang 3000nu và có 4000 liên kết hiđro. Theo lí thuyết, hãy viết kí hiệu cặp gen trên
c. Tính số nu từng loại của cặp gen xác định được ở trênTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định số Nu và số lượng ADN biết L = 1.02mm
bởi Van Tho 01/10/2018
Câu 1: Một phân tử ADN dài 1.02mm. Xác định số lượng Nucleic và số lượng ADN.
Câu 2: Có hai đoạn ADN, đoạn thứ nhất có khối lượng là 900000 đvC, đoạn thứ hai có khối lượng 2400 Nucleic. Cho biết đoạn nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu?
Câu 3: Một gen có chiều dài 510 nano mét, hiệu số giữa A và một loại Nucleic khác là 10% tổng số Nucleic của gen. Trên mạch thứ nhất của gen đó có 300A và 250G
a. Tính số lượng của từng loại Nucleic trên mỗi mạch đơn
b. Tính số liên kết H2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
xét 3 gen 1,2,3 nhân đôi 1 số lần , biết số lần nhân đôi của gen 1 = 1/3 của gen 2, tổng số lần tự nhân đôi của 3 gen bằng 7
a; tính số lần tự nhân đôi của mỗi gen ?
b; chiều dài gen 1 bằng 2/3 gen 2 các gen đều có Nu loại A chiếm 15%. gen 1 tự sao tạo ra các gen còn chứa 9000 Nu . tính số lượng từng loại Nu và chiều dài của gen 1 và gen 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
gen B có chiều dài 5100 Angxtorong . gen này có số Nu loại A CHIẾM 20% số Nu của gen. gen B bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thành gen b . một cơ thể tv có Bb tự thụ phấn . biết quá trình giảm ohaan diễn ra b/thường và k có đột biến mới phát sinh. xác định số lượng Nu từng loại trong các loại hợp tử được tạo thành .
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
một gen dài 4182 angxtorong có hieuj số giữa Nu loại X vs 1 loại khác = 10% sooa Nu của gen. mạch đơn thứ nhất của gen có 390 Nu loại A vá Nu loại G chiếm 40% số Nu của mạch. khi gen phiên mã , môi trường đã cung cấp 102 ribonucleotit loại U tính ;
a; tỉ lệ % và số Nu mỗi loại của gen ?
b; số Nu trong mạch đơn của gen ?
c; số Ribonucleotit mỗi loại của phân tử mARN do gen điều khiển tổng hợp ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 3060Å và A = 2T = 3G = 4X
bởi Suong dem 01/10/2018
Hai gen có chiều dài bằng 3060 Ao.
- Trên mạch 1 của gen 1 có A:T:G:X lần lượt có số lượng phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
- Trên mạch 2 của gen 2 có số lượng A=2T=3G=4X.
Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu và H biết L = 4080Å và %G - %A = 20%
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 01/10/2018
Ren có chiều dài 4080A°, hiệu số nu loại g và loại nu khác =20% Hãy xác định, Số nuclêôtit mỗi loại của genc, Số liên kết hidro của gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mạch thứ nhất của gen có 300 xitôzin, hiệu số giữa X và A là 10% và hiệu số G và X 20% số nu của mạch. Trên mạch hai của gen có hiệu số A và G là 10% số nu của mạch.
a) Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen.
b)Xác định từng loại nu của gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen dài 0,816 micromet và có hiệu số giữa adenin với một loại nu khác là 15% số nu của gen. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có tổng số giữa 2 loại adenin với guanin bằng 50%, hiệu số giữa adenin và guanin bằng 10% và tỉ lệ T:X=3:3.
a. Tính tỉ lệ % và số lg nu từng loại của gen.
b.Tính tỉ lệ % và số lg nu từng loại trên mỗi mạch đơn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chiều dài 4182 A0 và có 20% adenin, gen nhân đôi 4 lần. Xác định:
- Số gen con được tạo ra
- Số lượng nucleotit từg loại môi trg cung cấp cho gen tự nhân đôi
- Số liên kết hidro đc hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của genTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 4930Å và A + T/G + X = 3/7
bởi Choco Choco 01/10/2018
Một gen có chiều dài 4930A0. Trên một mạch đơn, tỉ lệ A+T/G+X = 3/7. Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotit là \(\dfrac{A+G}{T+X}\)=1/4. Hãy xác định tỉ lệ này trên mạch bổ sung và trên toàn phân tử ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 510nm và A + T = 600
bởi thuy tien 01/10/2018
Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nucleotit. Xác định số nucleotit mỗi loại của gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết A = 20% và G = 750
bởi Nhat nheo 01/10/2018
Một phân tử ADN có số nucleotit loại Adenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Số nucleotit loại Guanin trong phân tử ADN này là 750. Xác định số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết cặp gen dị hợp có chiều dài bằng nhau và số liên kết hóa trị giữa đường với axit là 5996
bởi Hoai Hoai 19/11/2018
Bài 1: 1 cặp gen dị hợp có chiều dài bằng nhau và có tổng số liên kết hóa trị giữa đường với axit là 5996
- Gen trội B quy định hạt tròn có 1900 liên kết hidro
- Gen lặn b quy định hạt dài có hiệu số giữa A với loại Nu khác là 10%.
Cho cây P chứa cặp gen dị hợp tự thụ phấn. Trong số các cây F1 thấy có cây chứa 1000 X
1. Tìm số lượng từng loại Nu trong gen B và b?
2. Xác định số lượng từng loại Nu trong mỗi loại hợp tử F1?
3. mARN được tổng hợp từ gen B tham gia quá trình giải mã. Tính số aa có trong một phân tử Pr được tạo thành từ quá trình đó?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu biết T + X / A + G
bởi Mai Anh 17/11/2018
Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có \(\dfrac{T+X}{A+G}=0,25\) làm khuôn để tổng hợp nhân tạo 1 chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó Tính theo lí thuyết, tỉ lệ \(\dfrac{T+X}{A+G}\) tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là bao nhiêu?
Mọi người cố gắng giúp em vs em đang cần gấp lắm!~
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tỉ lệ %Nu biết T - X = 420 nu
bởi Tay Thu 01/10/2018
1 mạch đơn của phân tử ADN có 480 nu . trong ADN có T-X=420 nu
a) xác định thành phần % các loại nu trong ADN
b) khi phân tử ADN nhân đôi 3 lượt thì môi trường nội bào phải nhan đôi máy nu các loại .Tính chiều dài phân tử ADN co
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tính số Nu biết X = 30% - U, G = U + 10% và U = 180 Nu
bởi trang lan 17/11/2018
Trên 1 phân tử mARN, tổng số nucleotit loại X và U là 30%, số nucleotit loại G nhiều hơn loại U là 10%, số nucleotit loại U là 180 Một trong 2 mạch đơn của gen tổng hợp ra phân tử mARN đó có T = 20% và G= 30% số nucleotit của mạch.
- Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn của gen và của phân tử mARN
- Nếu gen này sử dụng mạch khuôn đã tổng hợp mARN trên sao mã liên tiếp 3 lần thì cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nucleotit mỗi loại
cô và mọi người giúp em vs ak, em đang cần gấp lắm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định trình tự Nu biết 1 mạch khuôn của gen có trình tự Nucleotit sau -G-X-A-A-X-G-X-X-G-
bởi Choco Choco 17/11/2018
Trong 1 mạch khuôn của gen có trình tự Nucleotit sau -G-X-A-A-X-G-X-X-G-
a) xác định trình tự Nu của mạch bổ sung
b) xác định trình tự mARN , tARNTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số gen con và số Nu biết gen chứa 3000 Nu, A = 900 Nu và gen nhân đôi 2 lần
bởi Nguyễn Hạ Lan 16/11/2018
1 gen có 3000 Nu trong đó A=900 Nu khi gen tự nhân đôi 2 lần liên tiếp
a) có bao nhiêu gencon được tạo ra
b) tính số lượng từng loại Nu môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi trênTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 2550Å và A/G = 2/3
bởi na na 16/11/2018
Một gen có chiều dài 2550 A và có tỉ lệ \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\)
- Mạch 1 của gen có tỉ lệ \(\dfrac{A+G}{T+X}=\dfrac{3}{5}\) .Mạch bổ sung có tỉ lệ \(\dfrac{A+G}{T+X}\) là bao nhiêu?
- Gen trên đã bị đột biến thay thế cặp A - T bởi cặp G-X
Hãy xác định số nucleotit mỗi loại của gen không bị đột biến và của gen đột biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
gen dai 4080 Amstrong, trên mạch gốc của gen có 35% timin. phân tử ARN đc tổng hợp từ gen đó có 20% uraxin và 15% guanin. phân tưt mARN đã để cho 5 ribo xom trượt qua ko lặp lại.
a) tính số bộ 3 sao mã, vầ bộ ba mã hóa aa của mARn
b) tính số lượng từng loại nu trên bộ 3 đối mã của tARN đa sd cho qtrinh giải mã trên, biết mã sao kết thúc là UAGTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết 2A + 3G = 3900 liên kết
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 01/10/2018
gen B có 3900 liên kết hidro và có hiệu số giữa Nu loại G với 1 loại Nu khác bằng 10% số nu của gen.gen B bị đột biến thành gen b ,b ngắn hơn gen B 6 liên kết hdro
a.tính số nu của gen B
b. xác định dạng đột biến .tính số nu của gen b sau đột biến
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tỉ lệ %Nu biết L = 0,306um
bởi Quynh Nhu 01/10/2018
Một phân tử ADN dài \(0,306\mu m\). Trên mạch 1 của ADN đó có tỉ lệ A: T: G: X lần lượt là: 15%: 30%: 30%: 25%.
a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit của mỗi mạch đơn và của cả phân tử ADN.
b) Tính số liên kết hiđrô và số chu kì xoắn của gen đó.
c) Nếu phân tử ADN này tiến hành nhân đôi 5 lần liên tiếp. Hãy xác định số phân tử ADN con được cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu của môi trường và số lượng nuclêôtit loại A mà môi trường đã cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên
d) Nếu trong toàn bộ quá trình nhân đôi ADN, môi trường đã cung cấp tất cả 51435 nucleotide loại A thì phân tử ADN mẹ đã trải qua bao nhiêu lần nhân đôi? Vì sao?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định phép lai mà đời con có 12 kiểu gen và 4 kiểu hình biết AaaaBBbb x aaaaBbbb
bởi bach hao 17/11/2018
Câu 8: Cho biết mổi cặp gen qui định 1 tính trạng là gen trội là trội hoàn toàn cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh . Xét các phép lai sau:
1. AaaaBBbb x aaaaBbbb.
2. AAaaBBbb x AaaaBbbb.
3. AAaaBbbb x aaaaBBbb.
4.AaaaBBBb x AAaaBbbb.
5. AaaaBBbb x AaBb.
6. AaaaBBbb x aabb.
Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen và 4 kiểu hình?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số kiểu gen dị hợp tử biết quần thể có tần số kiểu gen ban đầu là 0,4AA, 0,1aa và 0,5Aa
bởi Trịnh Lan Trinh 19/11/2018
Câu 7: Một quần thể có tần số kiểu gen ban đầu: 0,4AA : 0,1aa : 0,5Aa. Biết rằng các cá thể dị hợp chỉ có khả năng bằng \(\dfrac{1}{2}\)so với khả năng sinh sản của các cá thể đồng hợp tử trội. Các cá thể mang kiểu gen AA : aa có khả năng sinh sản như nhau. Sau 1 thế hệ tự thụ phần thì tần số cá thể có kiểu gen dị hợp tử là bao nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác suất để cặp vợ chồng sinh con trai mắc bệnh biết bố mẹ không mắc bệnh nhưng em gái chồng mắc bệnh
bởi Hoa Hong 19/11/2018
Câu 3: Bệnh mù màu đỏ và màu lục ở người do gen đột biến gen lặn nằm trên NST X qui định không có alen tuơng ứng Y. Bệnh bạch tạng lại do 1 gen lặn khác nằm trên NST thường qu định. Một cặp vợ chồng đều không mắc cả 2 bệnh bạch tạng và bệnh mù màu, người chồng có bố và mẹ đều bình thường nhưng có em gái bị bệnh bạch tạng. Người vợ có bố bị mù màu và mẹ bình thường nhưng em trai thì bị bệnh bạch tạng.
a. Lập sơ đồ phả hệ trong gia đình trên.
b. Xác suất để cặp vợ chồng sinh con trai mắc bệnh là bao nhiêu?
c. Tại sao phải dùng phương pháp nghiên cứu phả hệ để nghiên cứu sự di truyềnmột số tính trạng ở người?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Câu 4:
1. Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ thể nhân đôi lại với ADN mẹ.
2. Một cá thể ở 1 loài động vật có bộ NST 2n = 40. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1200 của tế bào sinh tinh, người ta thấy có 60 tế bào có cặp NST số 3 không phân li trong giảm phân I . Các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường, các tế bào còn lại đều giảm phân bình thường. Theo lí thuyết trong tổng số giao tử tạo ra , giao tử có 19 NST chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có 4 phân tử ADN mạch kép có chiều dài bằng nhau nhân đôi 5 lần liên tiếp tạo ra các phân tử ADN con. Xác định số phân tử ADN con tạo thành và số phân tử ADN tạo thành hoàn toàn từ các nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp.
P/s: Mong mọi người giúp đỡ. Chân thành cảm ơn :))
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
trên mạch đơn thứ nhất của ADN có A=30%, T= 10% tổng số nu trog mạch
a) tính tỉ lệ % mỗi loại nu của ADN
b) tổng liên kết hidro đoạn ADN =3900. Tính số nu mỗi loại của đoạn ADN
c)tính tổng liên kết cộng hóa trị có trog đoạn ADN đó
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số ribonu biết L = 10200Å
bởi Trần Phương Khanh 01/10/2018
Một gen của sinh vật nhân sơ dài 10200 Å có thể phiên mã tạo ra một mARN có bao nhiêu ribônclêôtit ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
2 gen của vi khuẩn có chiều dài bằng nhau , kí hiệu A và B. Mỗi gen tổng hợp ra các phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
mARN %A+%U %G+%X A 54 46 B 46 54 a, Xác định tỉ lệ & từng loại nucleotit của mỗi gen.
b, Gen nào bền vững hơn? Vì sao?
c, Nếu số nu của loại A của gen A là 405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
em đang cần gấp mọi người giúp em nha.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
mạch 1 của gen có 35% A và bằng 7/9 số nu loại T của mạch. số nu loại X của gen là 129. Tính chiều dài và khối lượng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu biết G = 600 và A = 3/2G
bởi Lê Nhật Minh 17/11/2018
Gen B ở sinh vật nhân thực có số nucleotit loại G = 600, A = 3/2G
a. Tính thành phần phần trăm các loại nucleotit trong gen B
b. Gen B có chiều dài bao nhiêu micromet.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L, số Nu và %Nu biết có 1(AUG),1(UAG),48(UXX),100(AGU),150(GUA),200(XGG)
bởi Nguyen Ngoc 17/11/2018
1 phân tử mARN có 6 loại mã bộ ba có số lượng như sau:
1(AUG),1(UAG),48(UXX),100(AGU),150(GUA),200(XGG).
a, Tính chiều dài của phân tử mARN trên
b, Tính khối lượng phân tử và số liên kết hóa trị của mARN trên
c,Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại ribonu của ARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1 gen có chiều dài là 4284Mm.Trong gen có T:X=1,25.Khi gen phiên mã 1 lần tạo phân tử ARN có %rG=25%,rA-rU=2rX.
a, Tính số luongj nu từng loại của gen
b, Tính số lượng ribonu từng loại của ARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời