Hướng dẫn giải bài tập SGK Cơ bản và Nâng cao Sinh học 9 chương ADN và gen Bài 16: ADN và bản chất của gen giúp các em học sinh nắm vững và củng cố lại kiến thức môn Sinh.
-
Bài tập 1 trang 50 SGK Sinh học 9
Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi ADN.
-
Bài tập 2 trang 50 SGK Sinh học 9
Giải thích vì sao hai ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ.
-
Bài tập 3 trang 50 SGK Sinh học 9
Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen.
-
Bài tập 4 trang 50 SGK Sinh học 9
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: A-G-T-X-X-T
Mạch 2: T-X-A-G-G-A
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi.
-
Bài tập 1 trang 39 SBT Sinh học 9
Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen.
1. Xác định chiều dài của gen B?
2. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Xác định: Số nuclêôtit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng?
-
Bài tập 2 trang 39 SBT Sinh học 9
Gen B dài 5100 \({A^0}\), có A + T = 60% số nuclêôtit của gen.
1. Xác định số nuclêôtit của gen B?
2. Số nuclêôtit từng loại của gen B là bao nhiêu?
-
Bài tập 17 trang 43 SBT Sinh học 9
Số nuclêôtit trung bình của gen là
A. 1200 - 3000 nuclêôtit. B. 1300 - 3000 nuclêôtit.
C. 1400 - 3200 nuclêôtit. D. 1200 - 3600 nuclêôtit.
-
Bài tập 18 trang 43 SBT Sinh học 9
Trong tế bào lưỡng bội ở người có khoảng
A. 1,5 vạn gen. B. 2,5 vạn gen.
C. 3,5 vạn gen. D. 4,5 vạn gen.
-
Bài tập 19 trang 43 SBT Sinh học 9
Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là
A. 2040 \( {A^0} \). B. 3060 \( {A^0} \).
C. 4080 \( {A^0} \). D. 5100 \( {A^0} \).
-
Bài tập 20 trang 43 SBT Sinh học 9
Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nuclêôtit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu?
A. G = X = 1940 nuclêôtit, A = T = 7660 nuclêôtit.
B. G = X = 1960 nuclêôtit, A = T = 7640 nuclêôtit.
C. G = X = 1980 nuclêôtit, A = T = 7620 nuclêôtit.
D. G = X = 1920 nuclêôtit, A = T = 7680 nuclêôtit.
-
Bài tập 21 trang 43 SBT Sinh học 9
Gen B dài 5100\({A^0} \). Số nuclêôtit của gen B là
A. 1200. B. 1800.
C. 2400. D. 3000.
-
Bài tập 22 trang 43 SBT Sinh học 9
Gen B dài 5100\( {A^0} \), có A + T = 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen B là
A. G = X = 600 ; A = T = 900.
B. G = X = 700 ; A = T = 800.
C. G = X = 800 ; A = T = 700.
D. G = X = 900 ; A = T = 600.