Giải bài 2.3 tr 100 SBT Toán 12
Cho a và b là các số dương. Đơn giản các biểu thức sau:
a) \(\frac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{ - \frac{1}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{ - \frac{1}{4}}}} \right)}}\)
b) \(\frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\)
c) \(\left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}} \right)\left( {{a^{\frac{2}{3}}} + {b^{\frac{2}{3}}} - \sqrt[3]{{ab}}} \right)\)
d) \(\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right):\left( {2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}} \right)\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) \(\frac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{ - \frac{1}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{ - \frac{1}{4}}}} \right)}} = \frac{{{a^{\frac{3}{4}}}.{a^{ - \frac{1}{3}}} + {a^{\frac{4}{3}}}.{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}}.{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{4}}}.{a^{\frac{{ - 1}}{4}}}}} = \frac{{{a^{\frac{4}{3} + \frac{{ - 1}}{3}}} + {a^{\frac{4}{3} + \frac{2}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{4} + \frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{4} + \frac{{ - 1}}{4}}}}} = \frac{{a + {a^2}}}{{a + 1}} = \frac{{a\left( {1 + a} \right)}}{{1 + a}} = a\)
b) \(\frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}.{b^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{1}{3}}}.{a^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}} = {a^{\frac{1}{3}}}.{b^{\frac{1}{3}}} = \sqrt[3]{{ab}}\)
c) \(\left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}} \right)\left( {{a^{\frac{2}{3}}} + {b^{\frac{2}{3}}} - \sqrt[3]{{ab}}} \right)\)
\( = {\left( {{a^{\frac{1}{3}}}} \right)^3} + {\left( {{b^{\frac{1}{3}}}} \right)^3} = a + b\)
d) \(\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right):\left( {2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}} \right) = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}}}{{2{a^{\frac{1}{3}}}.{b^{\frac{1}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}} + {b^{\frac{2}{3}}}}} = \frac{{\sqrt[3]{{ab}}\left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}} \right)}}{{{{\left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}} \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt[3]{{ab}}}}{{\left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}} \right)}}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Hãy so sánh: \({2^{ - \sqrt {12} }}\) và \({\left( {{1 \over 2}} \right)^{2,5}}\).
bởi Lê Minh 03/06/2021
Hãy so sánh: \({2^{ - \sqrt {12} }}\) và \({\left( {{1 \over 2}} \right)^{2,5}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy so sánh: \({\left( {{5 \over 7}} \right)^{ - {{\sqrt 5 } \over 2}}}\) và 1.
bởi My Le 03/06/2021
Hãy so sánh: \({\left( {{5 \over 7}} \right)^{ - {{\sqrt 5 } \over 2}}}\) và 1.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị biểu thức: \(\dfrac{{\sqrt[3]{3}}}{{{e^0}.\sqrt 3 }}{.9^{\frac{7}{{12}}}}\).
bởi Ánh tuyết 04/06/2021
Tính giá trị biểu thức: \(\dfrac{{\sqrt[3]{3}}}{{{e^0}.\sqrt 3 }}{.9^{\frac{7}{{12}}}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị biểu thức: \(\dfrac{{\sqrt 2 .{\rm{ }}\sqrt[3]{2}}}{{{4^{\frac{5}{{12}}}}}}.{\pi ^0}\).
bởi Cam Ngan 03/06/2021
Tính giá trị biểu thức: \(\dfrac{{\sqrt 2 .{\rm{ }}\sqrt[3]{2}}}{{{4^{\frac{5}{{12}}}}}}.{\pi ^0}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Không dùng máy tính và bảng số, hãy tính \(\root 3 \of {6 + \sqrt {{{847} \over {27}}} } + \root 3 \of {6 - \sqrt {{{847} \over {27}}} } \).
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 04/06/2021
Không dùng máy tính và bảng số, hãy tính \(\root 3 \of {6 + \sqrt {{{847} \over {27}}} } + \root 3 \of {6 - \sqrt {{{847} \over {27}}} } \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khử căn thức ở mẫu: \({1 \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 5 }}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khử căn thức ở mẫu: \({1 \over {\sqrt 2 + \root 3 \of 3 }}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2.1 trang 99 SBT Toán 12
Bài tập 2.2 trang 99 SBT Toán 12
Bài tập 2.4 trang 100 SBT Toán 12
Bài tập 2.5 trang 100 SBT Toán 12
Bài tập 1 trang 75 SGK Toán 12 NC
Bài tập 2 trang 75 SGK Toán 12 NC
Bài tập 2 trang 75 SGK Toán 12 NC
Bài tập 3 trang 76 SGK Toán 12 NC
Bài tập 4 trang 76 SGK Toán 12 NC
Bài tập 5 trang 76 SGK Toán 12 NC
Bài tập 6 trang 76 SGK Toán 12 NC
Bài tập 6 trang 76 SGK Toán 12 NC
Bài tập 7 trang 76 SGK Toán 12 NC
Bài tập 8 trang 78 SGK Toán 12 NC
Bài tập 9 trang 78 SGK Toán 12 NC
Bài tập 10 trang 78 SGK Toán 12 NC
Bài tập 11 trang 78 SGK Toán 12 NC
Bài tập 12 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 13 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 14 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 15 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 16 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 17 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 18 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 19 trang 82 SGK Toán 12 NC
Bài tập 20 trang 82 SGK Toán 12 NC