Giải bài 2 tr 222 sách GK Hóa lớp 12 Nâng cao
Kim loại trong cặp oxi hóa khử nào sau đây có thể phản ứng với ion Ni2+ trong Ni2+/Ni?
A. Pb2+/Pb
B. Cu2+/Cu
C. Sn2+/Sn
D. Cr3+/Cr
Gợi ý trả lời bài 2
Kim loại Cr3+/Cr trong cặp oxi hóa khử có thể phản ứng với ion Ni2+ trong Ni2+/Ni
⇒ Đáp án D
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4. Trong thùng điện phân có màng ngăn . sau một thời gian thu được 2,24 lit khí ở anot thì dùng lại .tính khối lượng kim loại thu được ở catot
bởi An Vũ 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dung dịch D có thể tích 400 ml chứa muối AgNO3 0,1 M và Ni(NO3)2 0,15 M . điện phân dung dịch D điện cực trơ , dòng điện cường độ 3,86 A trong 20 phút độ tăng khối lượng catot bằng ?
bởi Spider man 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,1 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A thời gian điện phân cho đến khi catot xuất hiện bọt khí là ?
bởi Lê Thánh Tông 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X (ở catot bắt đầu thoát ra H2) chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4.48 lít khí ở anot (ở đktc). Tính số mol mỗi muối trong X.
bởi Phong Vu 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân dung dịch gồm 0,1 mol AgNO3; 0,2 mol Cu(NO3)2; 0,1 mol Fe(NO3)3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 40A trong thời gian 965 giây thì khối lượng kim loại được giải phóng ở catot là?
bởi Phung Meo 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điên phân dung dịch hỗn hợp chứa Ag2SO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên 4.96 gam và khí thoát ra ở anot có thể tích là 0.336 lít (ở đktc). Khối lượng kim loại bám ở catot lần lượt là?
bởi hồng trang 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M và FeSO4 0,2M trong 1158 giây với cường độ dòng điện 25A. Khối lượng kim loại bám ở catot là (các điện cực trơ)
bởi Mai Linh 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là?
bởi Thiên Mai 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0.2M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám trên catot là 1.72 gam
bởi Trieu Tien 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dòng điện I là 1,93A. Tính thời gian điện phân (với hiệu suất 100%)
bởi Ha Ku 18/01/2022
1. Để điện phân hết Ag (t1)
2. Để điện phân hết Ag và Cu (t2)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 ( điện cực trơ màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5g. cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các pư xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 g và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là
bởi Hoàng My 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 0,75M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,65 gam thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân chứa các chất tan là ?
bởi Lê Nhi 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol và NaCl b.mol (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí thoát ra ở catot tích là 2,24 lít (đktc) thì ngừng điện phân . Dung dịch Y hòa tan tối đa 4 g MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Mối liên hệ giữa a và b là?
bởi Tuyet Anh 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,05 mol và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8g MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là?
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 18/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 165 SGK Hóa học 12
Bài tập 1 trang 222 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 222 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 222 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 222 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 6 trang 223 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 7 trang 223 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 8 trang 223 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 9 trang 223 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 37.1 trang 90 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.2 trang 90 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.3 trang 90 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.4 trang 91 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.5 trang 91 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.6 trang 91 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.7 trang 91 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.8 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.9 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.10 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.11 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài tập 37.12 trang 92 SBT Hóa học 12