Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 20915
Giới sinh vật nào bao gồm các sinh vật nhân sơ?
- A. Giới thực vật và giới động vật
- B. Giới nguyên sinh
- C. Giới nấm và giới khởi sinh
- D. Giới khởi sinh
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 20916
Đâu là những nguyên tố đa lượng chính, chiếm khối lượng lớn trong tế bào?
- A. C-H-Ca-K
- B. C-O-Na-Ca
- C. C-H-O-N
- D. C-N-H-Ca
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 20947
Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố ....... khối lượng cơ thể:
- A. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01%
- B. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,1%
- C. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 1%
- D. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 10%
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 20948
Đường đôi saccarôzơ được tạo thành từ 2 loại đường đơn nào?
- A. Glucôzơ và galactôzơ
- B. Lactôzơ và fructôzơ
- C. Galactôzơ và lactôzơ
- D. Glucôzơ và fructôzơ
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 20949
Những vitamin nào sau đây có bản chất là lipit?
- A. A, D, E và K
- B. A, B, D và K
- C. B, E, D và K
- D. B1, D, E và K
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 20950
Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN dài bao nhiêu?
- A. 0,34nm
- B. 3,4nm
- C. 34nm
- D. 340nm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 21048
Một phân tử ADN có 3200 nucleotit, hỏi phân tử ADN đó có bao nhiêu vòng xoắn?
- A. 1600 vòng xoắn
- B. 640 vòng xoắn
- C. 320 vòng xoắn
- D. 160 vòng xoắn
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 21049
Một phân tử ADN có 4800nu, sao mã tạo ra phân tử mARN có bao nhiêu nu?
- A. 2400nu
- B. 3600nu
- C. 1200nu
- D. 9600nu
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 21050
Một phân tử mARN có 1200 nucleotit làm khuôn tổng hợp phân tử Protein có bao nhiêu axit amin?
- A. 397 axit amin
- B. 398 axit amin
- C. 399 axit amin
- D. 400 axit amin
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 21051
Bào quan nào trong tế bào nhân sơ và cả tế bào nhân thực đều không có màng bao bọc?
- A. Ribôxôm
- B. Lizôxôm
- C. Không bào
- D. Ti thể
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 21052
Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có nhiều ti thể nhất?
- A. Tế bào biểu bì
- B. Tế bào hồng cầu
- C. Tế bào bạch cầu
- D. Tế bào cơ tim
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 21053
Cấu trúc nào của màng sinh chất được xem như bộ mặt của tế bào?
- A. Các thụ thể
- B. Các dấu chuẩn
- C. Các phân tử Prôtêin xuyên màng
- D. Các phân tử Prôtêin bám màng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 21054
Nước sẽ đi từ đâu đến đâu khi chúng ta cho một tế bào vào môi trường ưu trương?
- A. Không đi đâu hết
- B. Đi từ trong tế bào ra môi trường
- C. Đi từ môi trường vào trong tế bào
- D. Lúc đi vào - lúc đi ra
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 21055
Phương thức một tế bào động vật đưa một chất rắn hay vật có kích thước lớn vào trong tế bào bằng cách biến đổi màng sinh chất thì gọi là:
- A. Thẩm thấu
- B. Khuếch tán
- C. Ẩm bào
- D. Thực bào
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 21056
Đâu là những loại đường đa?
- A. Xenlulôzơ, glicôgen, tinh bột và kitin
- B. Xenlulôzơ, glicôgen, fructôzơ và kitin
- C. Xenlulôzơ, galactôzơ, tinh bột và kitin
- D. Glicôgen, fructôzơ, kitin và lactôzơ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 21057
Mỡ được cấu tạo bởi .......... và 3 axit béo.
- A. Glicôgen
- B. Glixêrol
- C. Galactôzơ
- D. Glucôzơ
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 21058
….(x)… của tế bào nhân sơ không được bao bọc bởi các lớp …(y)…và chỉ chứa một phân tử …(z)… (x), (y), (z) lần lượt là:
- A. Tế bào chất, màng, ADN dạng vòng
- B. Màng sinh chất, photpholipit, prôtêin
- C. Vùng nhân, màng, ADN dạng vòng
- D. Vùng nhân, màng, ADN dạng thẳng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 21059
Điều nào sau đây không đúng khi nói về nhân tế bào?
(I) Chỉ có ở tế bào nhân thực. (II) Chứa vật chất di truyền (ADN)
(III) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào (IV) Không có màng bao bọc.
(V) Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng
Số phương án không đúng là:
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 21060
Lizôxôm có những đặc điểm nào dưới đây?
I. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.
II. Có chứa các enzim thủy phân.
III. Phân huỷ các tế bào già, tế bào bị tổn thương
IV. Có 1 lớp màng bao bọc.
- A. I, II, III
- B. II, III, IV
- C. I, III, IV
- D. I, II, IV
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 21061
Tại sao nói màng sinh chất có tính bán thấm?
- A. Vì chúng chỉ cho một số chất nhất định đi qua
- B. Màng sinh chất có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất
- C. Màng sinh chất có các dấu chuẩn glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào
- D. Vì chúng chỉ cho những phân tử phân cực đi qua
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 21062
Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động?
1. Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh prôtêin.
2. Tái hấp thu glucôzơ từ nước tiểu vào máu ngược chiều nồng độ.
3. Các chất có kích thước lớn vào trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
4. Vận chuyển Na+ và K+ bằng bơm prôtêin qua màng tế bào.
- A. 1, 3, 4
- B. 2, 3, 4
- C. 1, 2, 4
- D. 1, 2, 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 21063
Thành phần cơ bản cấu tạo nên enzim là:
- A. Cacbohidrat
- B. Axit nuclêic
- C. Prôtêin
- D. Lipit
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 21064
Quan sát hình bên, hãy cho biết đây là quá trình gì?
- A. Tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng
- B. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng
- C. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng
- D. Phân giải các chất và tích lũy năng lượng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 21065
Bào quan nào đảm nhiệm chức năng sản xuất năng lượng ATP?
- A. Mạng lưới nội chất
- B. Ribôxôm
- C. Lục lạp
- D. Ti thể
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 21066
Cho sơ đồ tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim saccaraza như sau:
(1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là:
- A. Glucôzơ, galactôzơ, saccaraza
- B. Glucôzơ, tinh bột, amilaza
- C. Fructôzơ, glucôzơ, amilaza
- D. Glucôzơ, fructôzơ, saccaraza
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 21067
Bộ gen của người và tinh tinh giống nhau trên 98%. Chúng có đặc tính sinh sản, nhóm máu giống nhau. Những bằng chứng này chứng tỏ điều gì?
- A. Người và tinh tinh phát triển theo hai nhánh khác nhau
- B. Người và tinh tinh sống trong những môi trường giống nhau
-
C.
Người và tinh tinh có chung nguồn gốc
- D. Người và tinh tinh đều có nguồn gốc từ vượn người
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 21068
Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:
- A. Thành phần, số lượng và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin
- B. Nhóm R của các axit amin
-
C.
Nhóm amin của các axit amin
- D. Liên kết peptit
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 21069
Khi nói về giới thực vật có những nhận định sau:
- Giới thực vật gồm những sinh vật đơn bào, đa bào.
- Giới thực vật gồm những sinh vật có tế bào nhân thực.
- Màng tế bào thực vật được cấu tạo bằng xenlulozơ.
- Thực vật có khả năng cảm ứng chậm.
- Giới thực vật được phân thành các ngành chính: tảo, rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.
Có mấy nhận định trên đúng?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 21070
Lưới nội chất trơn là nơi:
- A. Chuyển hóa và tổng hợp prôtêin, phân hủy chất độc cho tế bào
- B. Chuyển hóa lipit, tổng hợp đường, phân hủy chất độc cho tế bào
- C. Chuyển hóa đường, tổng hợp lipit, phân hủy chất độc cho tế bào
- D. Chuyển hóa đường, tổng hợp prôtêin, phân hủy chất độc cho tế bào
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 21071
Kết thúc giai đoạn đường phân, phân tử axit piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
- A. Axit lactic
- B. Axêtyl-CoA
- C. Axit axêtic
- D. Glucôzơ