Giải bài 8.1 tr 21 sách BT Lý lớp 12
Hai nguồn phát sóng nào dưới đây chắc chắn là hai nguồn kết hợp ? Hai nguồn có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ dao động,
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn giải chi tiết
Chọn đáp án D.
Hai nguồn có cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
-- Mod Vật Lý 12 HỌC247
-
Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:
bởi Lê Gia Bảo 24/06/2021
A. nhiễu xạ sóng.
B. giao thoa sóng.
C. khúc xạ sóng.
D. phản xạ sóng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước, bước sóng 10 mm.
bởi Nguyễn Thị Lưu 24/06/2021
Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại:
A. 20.
B. 16.
C. 18.
D. 14.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng trên mặt nước với phương trình \(u=1,5\cos \left( 20\pi t+\frac{\pi }{6} \right)cm.\)
bởi Tuấn Huy 23/06/2021
Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8 cm.
B. 8,3 cm.
C. 10 cm.
D. 9,1 cm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Ở mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại S1 và S2. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng \({{\lambda }_{1}}=1\) cm và \({{S}_{1}}{{S}_{2}}=5,4\) cm.
bởi Hữu Trí 22/06/2021
Gọi ∆ là đường trung trực thuộc mặt nước của S1S2 M, N, P, Q là 4 điểm không thuộc ∆ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần ∆ nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,00 cm.
B. 1,45 cm.
C. 1,20 cm.
D. 1,35 cm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1 người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng 45 m và có 4 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 12 s.
bởi Lê Minh Hải 23/06/2021
Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 1,125 m/s.
B. 2 m/s
C. 1,67 m/s
D. 1,25 m/s
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tốc độ truyền sóng trong giao thoa sóng nước được tính theo công thức nào?
bởi Trần Thị Trang 21/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong giao thoa sóng, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp là bao nhiêu?
bởi Huong Giang 21/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mặt một chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1 và S2, dao động cùng pha với tần số f = 25Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 13,5cm.
bởi Minh Thắng 20/06/2021
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,375m/s
B. 0,8m/s
C. 1,5m/s
D. 0,75m/s
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nêu định nghĩa về hai nguồn sóng giao thoa kết hợp.
bởi Kim Xuyen 19/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chọn phát biểu đúng về giao thoa sóng.
bởi minh vương 20/06/2021
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 12 cm dao động với phương trình . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông.
bởi Đặng Ly 10/06/2021
Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 12 cm dao động với phương trình . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 20 cm/s dọc theo AC, từ A veef phias C . trong thoif gian 0,6s , chất điểm cắt bn vân cực đại trong vùng giao thoa
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường nối hai nguồn được tính theo công thức nào?
bởi Trịnh Lan Trinh 03/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đối với con lắc đơn, để tính chu kỳ dao động, ta sử dụng công thức nào?
bởi Nguyễn Sơn Ca 03/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm \(A\)và \(B\) dao động cùng pha với tần số 10 Hz.
bởi Lê Tấn Vũ 02/06/2021
Biết \(AB=20\) cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn này là
A. 13.
B. 26.
C. 14.
D. 28.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vị trí điểm cực đại và cực tiểu của hai nguồn sóng giao thoa cùng pha là gì?
bởi Hoàng giang 03/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
TN giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda .\)
bởi My Hien 02/06/2021
Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha và biên độ, tần số tại A và B. Tai một người ở điểm N với AN=2m và BN= 1.625m. Tốc Độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Bước sóng dài nhất để người này ko nghe được âm thanh từ hai nguồn phât ra là
bởi Phạm Tiến Dũng 30/05/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm S1, S2 cách nhau 9,8 cm, đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động có tần số 15 Hz và luôn cùng pha.
bởi sap sua 04/03/2021
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa hai nguồn S1, S2 là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 7 trang 45 SGK Vật lý 12
Bài tập 8 trang 45 SGK Vật lý 12
Bài tập 8.2 trang 21 SBT Vật lý 12
Bài tập 8.3 trang 22 SBT Vật lý 12
Bài tập 8.4 trang 22 SBT Vật lý 12
Bài tập 8.5 trang 22 SBT Vật lý 12
Bài tập 8.6 trang 22 SBT Vật lý 12
Bài tập 8.7 trang 22 SBT Vật lý 12
Bài tập 8.8 trang 23 SBT Vật lý 12
Bài tập 8.9 trang 23 SBT Vật lý 12
Bài tập 8.10 trang 23 SBT Vật lý 12
Bài tập 1 trang 89 SGK Vật lý 12 nâng cao
Bài tập 2 trang 89 SGK Vật lý 12 nâng cao